1. Dãy số và hàm số
    1. Lập dãy số
      1. Tìm + Áp dụng quy luật chuyển số hạng tới số hạng cho một dãy số
        1. Ví dụ: 2,4,8,16,....
    2. Quy luật
      1. Số hạng tổng quát
        1. VD: 3,5,7,9,.. => Tổng quát dạng: 2 x chỉ số +3 = ( 2 x n + 3)
    3. Biểu diễn hàm số đơn giản
      1. Định nghĩa: Là mối quan hệ giữa hai tập hợp số
        1. VD: y = x + 3 (Hàm số dạng phương trình)
      2. Phương trình hàm số nghịch đảo
        1. VD x = y - 3
  2. Tỉ số phần trăm
    1. Tỉ số phần trăm tăng và giảm
      1. Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm của một số khác
        1. VD Viết 1 dưới dạng tỉ số phần trăm của 100 => (1x100/100)% = 1%
      2. Tăng hoặc giảm một giá trị theo tỉ lệ phần trăm đã cho
        1. VD Tăng 1% của 100 = 100 + 1%x100 = 101 VD Giảm 1% của 100 = 100 - 1%x100 = 99
      3. Tính tỉ số phần trăm thay đổi giữa giá trị này và giá trị khác
        1. VD Giá gốc của 1 chiếc điện thoại là 100$. tính giá mới khi cửa hàng tăng giá điện thoại thêm 10% =>Giá mới = 100 + 100x10%= 110($)
    2. Sử dụng hệ số
      1. Giá trị mới = Giá trị gốc x Hệ số
        1. VD Giá gốc của 1 chiếc điện thoại là 100$. tính giá mới khi cửa hàng tăng giá điện thoại thêm 10% =>Giá mới = 100 x 110% = 100 x 1,1 = 110($)
  3. Đồ thị
    1. Vẽ đồ thị từ hàm số
      1. Hiểu cách biểu diễn một tình huống dưới dạng hàm số
        1. VD Chi phí mua card bo góc bao gồm một khoảng cố định 10$ (giá bán) và cộng thêm 1$ mỗi ngày (từ lúc đặt hàng đến lúc nhận được hàng) => Chi phí = 10 + 1n (n là số ngày từ lúc đặt đến lúc nhận được hàng)
      2. Lập bảng giá trị cho hàm số y=mx+c Dùng bảng giá trị để vẽ đồ thị hàm số dạng y=mx+c
        1. VD Vẽ đồ thị hàm số y=x+1 Lập bảng giá trị Tại x=0 => y= 1 Tại y=0 => x=-1 => Vẽ hình
    2. Hệ số góc và giao điểm với các trục
      1. Hàm số y=mx+c có hệ số góc là m
        1. VD Hàm số y=2x+2 => hệ số góc = 2
      2. Tìm giao điểm với trục tung bằng cách tìm y khi x=0
        1. VD Hàm số y=2x+2 => Giao điểm với trục tung là x= 0 , y = 2
      3. Tìm giao điểm với trục hoành bằng cách tìm x khi y=0
        1. VD Hàm số y=2x+2 => Giao điểm với trục hoành là y=0, x= -1
    3. Diễn giải đồ thị
      1. Lập bảng giá trị cho hàm số y=mx+c Dùng bảng giá trị để vẽ đồ thị hàm số dạng y=mx+c
        1. VD Vẽ đồ thị hàm số y=x+1 Lập bảng giá trị Tại x=0 => y= 1 Tại y=0 => x=-1 => Vẽ hình
  4. Tỉ số và tỉ lệ
    1. Rút gọn tỉ số
      1. Rút gọn tỉ số khi đại lượng có đơn vị khác nhau => Đổi về cùng đơn vị rồi rút gọn
        1. VD 100g : 1kg => Đổi 1kg = 1000g =. 100g : 1kg = 100 : 1000 = 0,1
      2. So sánh tỉ số khi các đại lượng có đơn vị khác nhau
        1. VD So sánh 100g và 1kg => Đổi 1kg = 1000g => 100g<1kg (Vì 100g<1000kg)
      3. Rút gọn tỷ số của nhiều hơn hai đại lượng
        1. VD Rút gọn tỉ số 6:12:3 => Tìm ƯCLN của 6,12,3 => ƯCLN =3 => Rút gọn 6:12:3=2:4:1
    2. Phân chia theo tỉ số
      1. VD Một bài hát của BTS có thời lượng 10phút trong đó thời gian hát của JK, JM, V lần lượng là 4:3:3. Tính thời gian hát của mỗi người => Thời gian hát của JK, JM, V lần lượt là 4phút, 3 phút, 3 phút
    3. Tỉ số và tỉ lệ thuận
      1. VD So sánh 3:4 và 2:3
  5. Vị trí các phép biến hình
    1. Góc phương vị
    2. Trung điểm của đoạn thẳng
    3. Tịnh tiến hình 2D
    4. Lấy đối xứng hình
    5. Quay hình
    6. Phóng to hình
  6. Khoảng cách, diện tích, và thể tích
    1. Quy đổi dặm - km
    2. Diện tích hình bình hành, hình thang
    3. Thể tích lăng trụ tam giác
    4. Diện tích toàn phần của lăng trụ tam giác và hình chóp
  7. Xác suất
    1. Cách tính
    2. Xác suất thực nghiệm và lý thuyết
  8. Diễn giải và thảo luận
    1. Vẽ biểu đồ tần số
    2. Đồ thị chuỗi thời gian
    3. Các biểu đồ
      1. Thân - lá
      2. Tròn
    4. Biểu diễn dữ liệu
    5. Sử dụng số liệu thống kê
  9. Thu thập dữ liệu
    1. Thu thập dữ liệu
    2. Phương pháp lấy mẫu
  10. Hình và tính đối xứng của hình
    1. Tứ giác, Đa giác
    2. Chu vi hình tròn
    3. HÌnh 3D
  11. Góc và cách dựng hình
    1. Hai đường thẳng song song
    2. Góc ngoài của tam giác
    3. Cách dựng hình
  12. Phân số
    1. Phân số, sô thập phân vô hạn tuần hoàn
    2. Sắp xếp số thập phân
    3. Hỗn số
      1. Phép trừ
      2. Phép nhân, phép chia số nguyên với hỗn số
    4. Tính nhanh
  13. Số thập phân
    1. Sắp xếp số thập phân
    2. Phép nhân, chia số thập phân
    3. Tính nhanh
  14. Giá trị theo hàng và làm tròn số
    1. Phép nhân, phép chia cho 0,1 và 0,01
    2. Làm tròn số
  15. Biểu thức, công thức, phương trình
    1. Biểu thức
      1. Biểu thức có chứa dấu ngoặc
      2. Phân tích biểu thức thành nhân tử
    2. Phương trình
    3. Bất đẳng thức
  16. Số nguyên
    1. Ước, Bội, Số nguyên tố
    2. Phép nhân, phép chia hai số nguyên
    3. Căn bậc hai, căn bậc ba