1. Tính chất vật lí
    1. Là chất khí không độc, ít tan trong nước
    2. Không duy trì sự cháy , hô hấp
  2. Tính chất hóa học
    1. Các mức oxh của Nitơ
      1. Tính oxi hóa ; -3 , Tính khử : 0 ,+1,+2,+3,+4,+5
      2. Liên kết ba trong phân tử N2 bền nên ở điều kiện thường N2 tơ về mặt hóa học , chỉ phản ứng khi nhiệt độ trên 3000 độ C
    2. Tính oxi hóa
      1. Tác dụng kim loại
        1. Mg + N2 →Mg3N2 ( điều kiện : nhiệt độ )
        2. Tác dụng với các kim loại hoạt động mạnh→muối nitrua kim loại
      2. Tác dụng với Hidro
        1. N2 + 3H2 →2NH3 ( điều kiện: nhiệt độ, áp suất, xúc tác )
    3. Tính khử
      1. NO + O2 →2NO2
  3. Ứng dụng
    1. Là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật
    2. Sản xuất phân đạm, ...
    3. Sử dụng làm môi trường trơ
    4. Dùng để bảo quản máu và các mẫu vi sinh học
  4. Trạng thái tự nhiên
    1. Dạng tự do
      1. Chiếm 78,6% thể tích của không khí
    2. Dạng hợp chất
      1. Nitơ có nhiều trong khoáng chất NaNO3 . Nitơ còn có trong thành phần của Prôtêin động vật và thực vật
  5. Điều chế
    1. Trong công nghiệp
      1. Sử dụng phương pháp chưng đọng không khí lỏng để thu được khí Nitơ . Khí Nitơ được vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 atm
    2. Phòng thí nghiệm
      1. NH4NO2→N2 + 2H2O ( điều kiện phản ứng : Nhiệt độ)
      2. NH4Cl +NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O ( điều kiện phản ứng : nhiệt độ )
  6. Vị trí và cấu hình e nguyên tử
    1. Cấu hình e: 1s2 2p2 2p3
    2. Chu kì 3, nhóm VA
    3. Cấu tạo cấu tạo : N☰N
    4. Cấu tạo phân tử : N2
    5. Độ âm điện : 3,04
    6. Số oxi hóa từ : -3,0,+1,+2,+3,+4,+5