-
Tính chất vật lí
- Là chất khí không độc, ít tan trong nước
- Không duy trì sự cháy , hô hấp
-
Tính chất hóa học
-
Các mức oxh của Nitơ
- Tính oxi hóa ; -3 , Tính khử : 0 ,+1,+2,+3,+4,+5
- Liên kết ba trong phân tử N2 bền nên ở điều kiện thường N2 tơ về mặt hóa học , chỉ phản ứng khi nhiệt độ trên 3000 độ C
-
Tính oxi hóa
-
Tác dụng kim loại
- Mg + N2 →Mg3N2 ( điều kiện : nhiệt độ )
- Tác dụng với các kim loại hoạt động mạnh→muối nitrua kim loại
-
Tác dụng với Hidro
- N2 + 3H2 →2NH3 ( điều kiện: nhiệt độ, áp suất, xúc tác )
-
Tính khử
- NO + O2 →2NO2
-
Ứng dụng
- Là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật
- Sản xuất phân đạm, ...
- Sử dụng làm môi trường trơ
- Dùng để bảo quản máu và các mẫu vi sinh học
-
Trạng thái tự nhiên
-
Dạng tự do
- Chiếm 78,6% thể tích của không khí
-
Dạng hợp chất
- Nitơ có nhiều trong khoáng chất NaNO3 . Nitơ còn có trong thành phần của Prôtêin động vật và thực vật
-
Điều chế
-
Trong công nghiệp
- Sử dụng phương pháp chưng đọng không khí lỏng để thu được khí Nitơ . Khí Nitơ được vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 atm
-
Phòng thí nghiệm
- NH4NO2→N2 + 2H2O ( điều kiện phản ứng : Nhiệt độ)
- NH4Cl +NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O ( điều kiện phản ứng : nhiệt độ )
-
Vị trí và cấu hình e nguyên tử
- Cấu hình e: 1s2 2p2 2p3
- Chu kì 3, nhóm VA
- Cấu tạo cấu tạo : N☰N
- Cấu tạo phân tử : N2
- Độ âm điện : 3,04
- Số oxi hóa từ : -3,0,+1,+2,+3,+4,+5