1. 1. Định nghĩa
    1. - Protein nước tiểu
      1. >= 3,5g/1.73 m2 da /24h
      2. >= 3g/24h
    2. - Albumin máu
      1. <30g/L
    3. - Protid máu
      1. <60g/L
    4. -Tiểu lipid , phù toàn thân và suy thận ở nhiều mức độ
    5. Tiểu máu
      1. Nguồn góc từ cầu thận
    6. Cặn lắng
      1. HC biến dạng ( HC hình nhẫn)
      2. Trụ HC , BC, trụ BC
    7. Độ lọc cầu thận giảm , THA, thiểu niệu và phù
    8. Vi trùng niệu có ý nghĩa
      1. >= 10 ^5 khúm VK/ ml nước tiểu
    9. Vi trùng niệu không có ý nghĩa
      1. >= 10 ^5 khúm VK/ ml nước tiểu
      2. 2 mẫu liên tiếp ( nữ) ; 1 mẫu liên tiếp ( nam)
      3. Không có triệu chứng LS
    10. - LS
      1. Tiểu ra sỏi
      2. Tiểu ra máu
      3. Cơn đau quặn thận
      4. HC NT tiểu
      5. HC bế tắc đường tiểu
    11. CLS
      1. X- Quang KUB
      2. SA bụng
      3. CT Scan bụng
      4. PT thấy sỏi
    12. LS :
      1. Bí tiểu cấp
        1. Đột ngột không đi tiểu được
        2. Khám được cầu bàng quang
      2. Bí tiểu mạn
        1. Chậm khởi phát dòng nước tiểu
        2. tiểu phải rặn
        3. Dòng tiểu yếu
        4. Tiểu nhỏ giọt
        5. Cảm giác tiểu không hết
      3. Không triệu chứng hoặc triệu chứng NK tiểu ( phía trên chỗ tắc)
    13. CLS
      1. SA bụng
      2. CT Scan
    14. LS
      1. Trchung do THA
        1. Nhức đầu vùng chẩm vào buổi sáng
        2. Chóng mặt
        3. Hồi hộp
        4. Mệt mỏi
      2. Trchung mạch máu do THA
        1. Chảy máu mũi
        2. Nhìn lóa do tổn thương võng mạc
        3. Đau ngực
          1. Phình bóc tách ĐM chủ ngực
        4. Chóng mặt tư thế
      3. Trchung do bẹnh căn của HA thứ phát
        1. Nhức đầu từng cơn + hồi hộp + đánh trống ngực
        2. Đỏ bừng mặt
          1. U tủy thượng thận
        3. Yếu liệt cơ
          1. Ha K máu ( HC Corhn)
      4. Âm thổi vùng bụng
        1. Âm thổi ĐM thận
    15. CLS
      1. SA Doppler ĐM thận hoặc chụp ĐM thận
    16. Độ lọc cầu thận giảm nhanh và cấp tính ( vài giờ- vài ngày )
      1. Tăng creatinin huyết tương
        1. KDIGO 2012
          1. >= 0,3 mg/dL trong 48h
          2. >= 1.5l so với cơ bản trong <7 ngày
      2. Giảm thể tíc nước tiểu
    17. Bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài > 3 tháng
      1. Dấu chứng tổn thương thận Những bất thường
        1. Albumin niệu > 30mg/ 24h hoặc ACR > 30mg/g
        2. Bất thường : Cặn lắng nước tiểu, ĐG và bất thường khác , mô bệnh học, cấu trúc thận
        3. Tiền căn có ghép thận
      2. Giảm GFR < 60 mL/p/1,73 m2 da
  2. 2. Nguyên nhân
    1. Nguyên phát
      1. VCT tăng sinh gian mạch
      2. VCT tăng sinh màng
      3. Bệnh thận IgA
      4. Bệnh thận màng đáy mỏng
    2. Thứ phát
      1. NK : thủy đậu, KST sốt rét, phế cầu, giang mai
      2. Bệnh hệ thống
    3. Do tổn thương màng đáy cầu thận làm thay đổi kích thước lỗ lọc gây tiểu protein lượng nhiều
    4. Nguyên phát (90%)
      1. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu
      2. Bệnh cầu thận màng
      3. Viêm cầu thận tăng sinh màng
      4. Viêm cầu thận tăng sinh gian mạch
      5. Viêm cầu thận tơ huyết và dạng MD
      6. VCT liềm
    5. Thứ phát ( 10%)
      1. Thuốc : NSAID, rifampin,wafarin
      2. NK
        1. Vi trùng : VCT hậu nhiễm liên cầu trùng, lao, giang mai, phong
        2. Virus : VG virus B, C; nhiễm HIV, herpes Zoster
        3. KST : sốt rét, toxoplasma
      3. Bệnh hệ thống : lupus ban đỏ hệ thống
      4. Ung thư
      5. Bệnh di truyền và chuyển hóa : ĐTĐ , HC Alport
    6. Thuốc
      1. KS
        1. beta lactam ( methicillin, ampicillin, cephalosporin), rifampin , ciprofloxacin
      2. Kháng siêu vi
        1. acyclovir
      3. KV không steroid, thuốc ức chế COX2
      4. Captopril, lợi tiểu ( thiazide, furosemide), Cimetidin
    7. NK
      1. Vk
        1. Steptococus, Staphylococus, E.Coli
      2. Vius
        1. HIV, Herpes, VG B, C, quai bị , nấm, candida
    8. NK tiểu trên
      1. NK tại thận
      2. NK tại niệu quản
    9. NK tiểu dưới
      1. NK tại BQ
      2. NK tại niệu đạo
    10. Nguyên nhận
      1. Sỏi
      2. U xơ TLT, ung thư cổ tử cung , u bàng quang
      3. Hẹp niệu đạo
    11. Hẹp ĐM thận
      1. Do xơ vữa ( 2/3)
        1. Vị trí
          1. ĐOạn gần ĐM thận
        2. 30-70t
      2. Do dị sản sợi cơ (1/3)
        1. Vị trí
          1. Phần xa ĐM thận
        2. Phụ nữ trẻ
        3. Tiên lượng tốt ,có thể tự hết
    12. Ng khác
      1. Bệnh cầu thận
        1. VCT cấp, VCT mạn
      2. Thận đa nạng
      3. NK tiểu
    13. - Trước thận
      1. Giảm V lòng mạch
      2. Giảm cung lượng tim
      3. RL cơ chế tự điều hòa
      4. Co mạch thận
    14. - Tại thận
      1. Bệnh cầu thận
      2. Hoại tử ống thận cấp: thiếu máu , độc chất
      3. Viêm ống thận mô kẽ caaos
      4. Bệnh mạch máu thận
    15. - Sau thận
    16. Ng. nhân
      1. Bệnh thận do ĐTĐ
        1. ĐTĐ typ 1, typ 2
      2. Bệnh thận không do ĐTD
        1. Bệnh cầu thận ( hậu nhiễm, tự miễn , nguyên phát )
        2. Bệnh mạch máu ( THA, bệnh mạch máu lớn, bệnh vi mạch thận )
        3. Bệnh ống thận mô kẽ ( NK, sỏi niệu, tắc nghẽn đường tiểu )
        4. Bệnh nang thận
      3. Bệnh thận ghép
        1. Thải ghép mạn
        2. Bệnh thận tái phát trên thận ghép
        3. Bệnh thận ghép
        4. Ngộ độc thuốc ức chế Calcineurin
  3. 3. Lâm sàng
    1. Phù
      1. Xuất hiện đầu tiên ở mặt ( buổi sáng )-> lan toàn thân
      2. Phù trắng, mềm , ấn lõm , không đau, đx 2 bên
      3. Tràn dịch đa màng : màng phổi, bụng,tim
      4. Đột ngột hoặc tăng dần theo thời gian
      5. Phù ấn lõm với các mức độ
        1. 0 + : không phù ấn lõm
        2. nhẹ : 1+ : Ấn lõm 2 mm mất nhanh
        3. TB : 2+ : Ấn lõm 4mm và mất sau 10-15s
        4. Nặng vừa phải : 3+ : Ấn lõm 6mm , kéo dài 1 p
        5. Lõm nặng : 4+ : ấn lõm 8mm, kéo dài 2p
    2. Tiểu bọt
      1. Do có nhiều prtein
    3. Tiểu máu, THA
      1. HCTH không thuần túy
    4. Triệu chứng gợi ý bệnh căn nguyên
      1. Hồng ban cánh bướm
      2. Hồng ban dạng đĩa
      3. Đau khớp trong lupus ban đỏ hệ thống
      4. Ban xuất huyết tròn Henoch Schonlien
      5. Bệnh võng mạc do ĐTĐ
    5. Tiểu máu :
      1. Nguồi gốc : từ cầu thận
      2. Không kèm theo tình trạng viêm
      3. CĐPB : với các ngnhan từ thận, mô kẽ, đường tiểu dưới , sỏi , u , nhiễm khuẩn tiểu
      4. Vi thể / đại thể ; liên tục / gián đoạn
    6. Tiểu protein
      1. Thường gặp, mức độ ít
    7. Tiền sử
      1. NK hô hấp trước
        1. Hậu nhiễm Steptococus
          1. Tiểu máu sau viêm họng
      2. NK da
        1. VCT hậu nhiễm có lắng đọng IgA
          1. NK da trên cơ địa người già có ĐTĐ
      3. THA, ứ dịch và/ hoặc phù có nguồn gốc gợi ý từ cầu thận , nếu chức năng thận giảm
      4. Sốt, phát ban , đau khớp
        1. Bệnh hệ thống
      5. Giảm thính lực, thị lục , thủy tinh thể
        1. Bệnh Alport
      6. Ho ra máu
        1. Viêm mạch máu hoặc bệnh KT kháng màng đáy ( anti GBM)
    8. - Triệu chứng toàn thân :
      1. Sốt
      2. Phát ban
      3. Đau khớp
      4. 30% tam chứng : sốt, phát ban , tăng bạch cầu ái toan
    9. - Triệu chứng tại thận :
      1. đau hông lưng một bên hoặc 2 bên
      2. STC
      3. Tiểu bạch cầu vô khuẩn , trụ BC
    10. - Tr chứng của bệnh căn nguyên
      1. Viêm thận kẽ cấp do nhiễm khuẩn hoặc bệnh hệ thống
    11. Tiêu chuẩn KL : HC NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
      1. 2/3 triệu chứng
    12. HC niệu đạo cấp :
      1. Tiểu gắt, tiểu lắt nhắt, tiểu gấp, đau hạ vị , đau hông lưng, tiểu đục , tiểu máu, sốt
    13. - Thể tíc nước tiểu
      1. Bth : nước tiểu > 400 mL/ ngày
      2. Thiểu niệu
        1. <400 mL/ ngày
      3. Vo niệu
        1. < 100 mL/ ngày
    14. LS
      1. GĐ sớm
        1. Không có triệu chứng hoặc triệu chứng của bệnh căn nguyên
      2. GĐ 4,5
        1. HC ure máu cao
          1. Hệ tiêu hóa
          2. Buồn non, nôn, chán ăn, liệt ruột
          3. Hệ TK
          4. RL tri giác, lơ mơ, ngủ gà, rung vẫy, kích thích
          5. Hệ TM
          6. Suy tim, chèn ép tim, viêm màng ngoài tim
  4. 4. CLS
    1. TPTNT
      1. protein nước tiểu
        1. 300-500mg/dL
      2. Tiểu máu vi thể
        1. HCTH không thuần túy
      3. Tiểu glucose
        1. Tổn thương ống thận kèm theo
    2. Protein niệu
      1. >3g/24h
      2. >3,5g/1,73 m2 da/24h
    3. Soi cặn lắng nước tiểu
      1. Bầu dục, trụ mỡ , trụ hyaline
    4. SH khác
      1. Giảm albumin máu < 30g/L
      2. Protid máu <60g/L
      3. Tăng lipid máu
      4. Tiểu lipid
    5. Tiểu máu có nguồn gốc từ cầu thận
      1. Tiểu máu đại thể
        1. Ít gặp
      2. Màu sắc
        1. Nâu sậm
      3. Trụ HC
      4. Protein niệu
      5. THA
      6. Suy thận
      7. NK Hô hấp
      8. Suy thận
      9. HC niệu đạo cấp
        1. Không
      10. Máu đông
        1. Không
      11. Cơn đau quặn thận
        1. Không
      12. Hình dạng hồng cầu
        1. Biến dạng
    6. - Tiểu mủ vô khuẩn
      1. Nhuộm Hansel hoặc nhuộm Wright
        1. Phát hiện Bc ái toan , trụ BC
    7. - Tiểu protein
      1. 1-2g/24h
      2. 3g/24h thường do thuốc NSAID
    8. - Tiểu máu vi thể hoặc đại thể
    9. =- Bất thường XNSH
      1. RL ĐG
        1. Tăng K máu
      2. Toan chuyển hóa
      3. HC Fanconi
      4. Tăng BUN và creatinin khi có suy thận
    10. - Tiểu BC
      1. Soi cặn lắng nước tiểu
      2. Tổng PT nước tiểu
    11. - Vi trùng niệu
      1. Soi tươi nhuộm gram
      2. Cấy nước tiểu >= 10^5 khúm VK / ml nước tiểu
      3. PƯ nitrit trong TPT nước tiểu