-
NST
-
Khái niệm
- Là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào, bắt màu = thuốc nhuộm kiềm tính, slg, hình dạng, kthc, ctruc đặc trưng cho loài
- Nhân sơ: chứa ADN trần, vòng, kép -> chưa có NST điển hình
- Nhân thực: NST có cấu trúc điển hình, đặc trưng
-
Bộ NST mỗi loài thường có
-
NST thường
- n cặp tồn tại thành cặp tương đồng (mỗi cặp giống hệt nhau hình dạng, kích thước)
- 1 chiếc từ bố, 1 chiếc từ mẹ
-
NST giới tính
- thường gồm 1 cặp NST
- tồn tại
- cặp tương đồng (XX)
- ko (XY, XO)
- Kí hiệu: 2n=?
-
Cấu trúc hiển vi
- Rõ nhất kì giữa phân bào
-
3 trình tự đặc biệt
- Tâm động: vị trí lk thoi phân bào giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào
- Đầu mút: bảo vệ NST, NST ko dính vào nhau
- Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
- Hình thái biến đổi trong các kì
-
Cấu trúc siêu hiển vi
- Cấu tạo từ 1 ptu ADN và protein histon
-
Đơn vị cấu tạo cơ bản ADN: nucleoxom (8 ptu pr histon quấn quanh bời 7/4 vòng ADN)
- Mức xoắn 1: Sợi cơ bản ( chuỗi nucleoxom nối với nhau = 1 đoạn ADN + 1 ptu pr histon)
- Mức xoắn 2: sợi nhiễm sắc
- Mức xoắn 3: sợi siêu xoắn
- Cromatit
-
Chức năng
- Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tb
- Giúp tb phân chia đều vật chất vào tb con trong phân bảo
-
Biến đổi hình thái NST
-
Kì trung gian: giãn xoắn cực đại -> NST kép
-
Kì đầu: NST bắt đầu co xoắn
- Kì giữa: NST co xoắn cực đại, tập trung mp xích đạo của phân bào
- Kì sau: NST phân li về 2 cực thoi phân bảo
-
Đột biến cấu trúc NST
-
Khái niệm
- Là những biến đổi trong cấu trúc NST ( sự sxep ttu gen + tđ hình dạng, ctruc NST)
- Tác nhân: vật lí, hóa, sinh,..
-
Các dạng
-
Mất đoạn
- Mất đi 1 đoạn NST -> mất gen -> giảm số lượng gen trên NST
- Gây chết/ giảm sức sống
- Mất đoạn nhỏ để loại gen ko mong muốn ở cây trồng
-
Lặp đoạn
- 1 đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần -> tăng số lượng gen trên NST
- Tăng/giảm sự biểu hiện tính trạng
- Tạo vật chất di truyền bổ sung
-
Đảo đoạn
- Là 1 đoạn NST đứt ra -> đảo ngược lại -> nối lại -> tđ trình tự pbo các gen
- Đoạn bị đảo mang tâm động hoặc không
- Ít ảnh hưởng sức sống (vật chất di truyền không mất đi)
- Tạo sự đa dạng giữa các nòi trong 1 loài
-
Chuyển đoạn
-
Là trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa các NST không tương đồng
- Cđoan ko tương hỗ: NST đứt ra gắn vào NST khác
- Cđoan tương hỗ: 2 NST khác cặp cùng đứt 1 đoạn
- Cđoan cân: đoạn tđ tương đồng
- Cđoan ko cân: đoạn tđ ko tương đồng
- Thường gây chết/mất khả năng sinh sản
- Đôi khi hình thành loài ms
-
Đột biến số lượng NST
- Là những biến đổi về slg NST xảy ra trg 1/1 số cặp/tất cả NST
-
Đột biến lệch bội
- Là những bđổi slg NST xảy ra trong 1/1 số cặp NST
-
Dạng chính
- Thể 0 (2n-2)
Thể 1 (2n-1)
Thể 3 (2n+1)
Thể 4 (2n+2)
Thể 3 kép (2n+1+1)
- Cơ chế: rối loạn phân bảo -> 1/1 số cặp ko phân li trong GP -> giao tử thêm/thiếu 1 vài NST kết hợp giao tử thường/bất thường -> thể đột biến
- Hậu quả: mất cân bằng hệ gen, cơ thể sống/ giảm sức sống/knang sinh sản
-
Ý nghĩa
- Tiến hóa: ccap nguyên liệu
- Chọn giống: sd thể không để đưa NST mong muốn vào cây lai
- Nghiên cứu di truyền học: xđ vị trí gen trên NST
-
Đột biến đa bội
-
Là dạng đb làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội và > 2n
- Thể đa bội chẵn: 4n, 6n,...
- Thể đa bội lẻ: 3n, 5n,...
-
Dạng
-
Tự đa bội
- Bộ NST đơn bội của 1 loài tăng gấp bội
- Cơ chế
- NST x2 nhưng thoi phân bào không hình thành -> NST ko phân li
- Tác động hóa chất consixin (cản qtr hình thành thoi pb)
-
Dị đa bội
- Hiện tượng tăng bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào
- Chỉ phát sinh ở con lai khác loài
- Cơ chế
- Lai xa và đa bội hóa
- góp phần hình thành loài mới ở thực vật có hoa
- Dung hợp tế bào trần
- Tạo cây lai khác loài ko cần sinh sản hữu tính -> tránh bất thụ