1. NST
    1. Khái niệm
      1. Là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào, bắt màu = thuốc nhuộm kiềm tính, slg, hình dạng, kthc, ctruc đặc trưng cho loài
      2. Nhân sơ: chứa ADN trần, vòng, kép -> chưa có NST điển hình
      3. Nhân thực: NST có cấu trúc điển hình, đặc trưng
      4. Bộ NST mỗi loài thường có
        1. NST thường
          1. n cặp tồn tại thành cặp tương đồng (mỗi cặp giống hệt nhau hình dạng, kích thước)
          2. 1 chiếc từ bố, 1 chiếc từ mẹ
        2. NST giới tính
          1. thường gồm 1 cặp NST
          2. tồn tại
          3. cặp tương đồng (XX)
          4. ko (XY, XO)
        3. Kí hiệu: 2n=?
    2. Cấu trúc hiển vi
      1. Rõ nhất kì giữa phân bào
      2. 3 trình tự đặc biệt
        1. Tâm động: vị trí lk thoi phân bào giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào
        2. Đầu mút: bảo vệ NST, NST ko dính vào nhau
        3. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
      3. Hình thái biến đổi trong các kì
    3. Cấu trúc siêu hiển vi
      1. Cấu tạo từ 1 ptu ADN và protein histon
      2. Đơn vị cấu tạo cơ bản ADN: nucleoxom (8 ptu pr histon quấn quanh bời 7/4 vòng ADN)
        1. Mức xoắn 1: Sợi cơ bản ( chuỗi nucleoxom nối với nhau = 1 đoạn ADN + 1 ptu pr histon)
        2. Mức xoắn 2: sợi nhiễm sắc
        3. Mức xoắn 3: sợi siêu xoắn
        4. Cromatit
    4. Chức năng
      1. Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tb
      2. Giúp tb phân chia đều vật chất vào tb con trong phân bảo
    5. Biến đổi hình thái NST
      1. Kì trung gian: giãn xoắn cực đại -> NST kép
        1. Kì đầu: NST bắt đầu co xoắn
          1. Kì giữa: NST co xoắn cực đại, tập trung mp xích đạo của phân bào
          2. Kì sau: NST phân li về 2 cực thoi phân bảo
  2. Đột biến cấu trúc NST
    1. Khái niệm
      1. Là những biến đổi trong cấu trúc NST ( sự sxep ttu gen + tđ hình dạng, ctruc NST)
      2. Tác nhân: vật lí, hóa, sinh,..
    2. Các dạng
      1. Mất đoạn
        1. Mất đi 1 đoạn NST -> mất gen -> giảm số lượng gen trên NST
        2. Gây chết/ giảm sức sống
        3. Mất đoạn nhỏ để loại gen ko mong muốn ở cây trồng
      2. Lặp đoạn
        1. 1 đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần -> tăng số lượng gen trên NST
        2. Tăng/giảm sự biểu hiện tính trạng
        3. Tạo vật chất di truyền bổ sung
      3. Đảo đoạn
        1. Là 1 đoạn NST đứt ra -> đảo ngược lại -> nối lại -> tđ trình tự pbo các gen
        2. Đoạn bị đảo mang tâm động hoặc không
        3. Ít ảnh hưởng sức sống (vật chất di truyền không mất đi)
        4. Tạo sự đa dạng giữa các nòi trong 1 loài
      4. Chuyển đoạn
        1. Là trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa các NST không tương đồng
          1. Cđoan ko tương hỗ: NST đứt ra gắn vào NST khác
          2. Cđoan tương hỗ: 2 NST khác cặp cùng đứt 1 đoạn
          3. Cđoan cân: đoạn tđ tương đồng
          4. Cđoan ko cân: đoạn tđ ko tương đồng
        2. Thường gây chết/mất khả năng sinh sản
        3. Đôi khi hình thành loài ms
  3. Đột biến số lượng NST
    1. Là những biến đổi về slg NST xảy ra trg 1/1 số cặp/tất cả NST
    2. Đột biến lệch bội
      1. Là những bđổi slg NST xảy ra trong 1/1 số cặp NST
      2. Dạng chính
        1. Thể 0 (2n-2) Thể 1 (2n-1) Thể 3 (2n+1) Thể 4 (2n+2) Thể 3 kép (2n+1+1)
      3. Cơ chế: rối loạn phân bảo -> 1/1 số cặp ko phân li trong GP -> giao tử thêm/thiếu 1 vài NST kết hợp giao tử thường/bất thường -> thể đột biến
      4. Hậu quả: mất cân bằng hệ gen, cơ thể sống/ giảm sức sống/knang sinh sản
      5. Ý nghĩa
        1. Tiến hóa: ccap nguyên liệu
        2. Chọn giống: sd thể không để đưa NST mong muốn vào cây lai
        3. Nghiên cứu di truyền học: xđ vị trí gen trên NST
    3. Đột biến đa bội
      1. Là dạng đb làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội và > 2n
        1. Thể đa bội chẵn: 4n, 6n,...
        2. Thể đa bội lẻ: 3n, 5n,...
      2. Dạng
        1. Tự đa bội
          1. Bộ NST đơn bội của 1 loài tăng gấp bội
          2. Cơ chế
          3. NST x2 nhưng thoi phân bào không hình thành -> NST ko phân li
          4. Tác động hóa chất consixin (cản qtr hình thành thoi pb)
        2. Dị đa bội
          1. Hiện tượng tăng bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào
          2. Chỉ phát sinh ở con lai khác loài
          3. Cơ chế
          4. Lai xa và đa bội hóa
          5. góp phần hình thành loài mới ở thực vật có hoa
          6. Dung hợp tế bào trần
          7. Tạo cây lai khác loài ko cần sinh sản hữu tính -> tránh bất thụ