-
input
- chiều dài sàn Hs
-
diện tích sàn ( chiều dài và chiều rộng ô sàn)
- phương y dài khoảng a
- phương x dài khoảng b
-
tải trọng lên sàn
-
tĩnh tải TT
- tải bản thân TTbt
- tường TTT
- các lớp hoàn thiện HT
- hoạt tải tiêu chuẩn của ô sàn HT
-
chọn loại cáp
-
12.7mm
- ứng suất kéo cáp Fpj=1860*0.8=1488
- Lực kéo tối đa 1 sợi cáp N= As*Fpj
-
tính số cáp
-
tính theo phương y
- tải phân bố trên dãy TPBy = b*TT
- tải cân bằng TCB qy = 75% TPB
-
tính moment
- My=qa^2/8
-
Mbaly= N*e
- với e là độ lệch tâm của thép với chiều dày của sàn theo thiết kế thường giao động 0,03-0,1 mm
-
số cáp thep phương y
-
ny=My/Mbaly
- kiểu số nguyên k lấy lẻ
-
có được n sẽ chia ra 3 option
- op1
- bố trí bó cáp ly=5 sợi
- op2
- bố trí bó cáp ly=6 sợi
- số bó Nby=n/l
- op3
- bố trí bó cáp ly=7 sợi
-
có được số bó cáp Nb
- bố trí strip cột
- Nbc=75%Nb
- khoảng cách các bó r =(1/2*a)/(Nbc-1)
- lấy số nguyên int
- bố trí strip nhịp
- Nbn=25%Nb
- khoảng cách các bó r1=(1/2*a)/(Nbn-1)
- lấy số nguyên int
-
tính theo phương x
- tải phân bố trên dãy TPBx = a*TT
- tải cân bằng TCB qx = 75% TPB
-
tính moment
- Mx=qa^2/8
-
Mbalx= N*e
- với e là độ lệch tâm của thép với chiều dày của sàn theo thiết kế thường giao động 0,03-0,1 mm
-
số cáp thep phương x
-
nx=Mx/Mbalx
- kiểu số nguyên k lấy lẻ
-
có được n sẽ chia ra 3 option
- op1
- bố trí bó cáp lx=5 sợi
- op2
- bố trí bó cáp lx=6 sợi
- số bó Nbx=n/l
- op3
- bố trí bó cáp lx=7 sợi
-
có được số bó cáp Nb
- bố trí strip cột
- Nbc=75%Nb
- khoảng cách các bó r =(1/2*a)/(Nbc-1)
- lấy số nguyên int
- bố trí strip nhịp
- Nbn=25%Nb
- khoảng cách các bó r1=(1/2*a)/(Nbn-1)
- lấy số nguyên int
-
kiểm tra ứng suất
-
theo phương trục y
-
tính số liệu đầu vào
- W=a/2 * Hs * Hs/ly
- Ay=b*Hs
- Ứng suất trung bình sau khi hao ma sát và biến dạng neo :
f2 = fp - delta f = 1333,97 – 34,35 = 1299,62(Mpa)
-
Mmax cột , nhịp lấy từ safe cho hai tổ hợp bên dưới tương ứng
- TT + PTT
- (MTT+MPTT)maxcot=Mmaxcot
- (TT+PTT)maxnhip=Mmaxnhip
- TT+HT+PTF
- (TT+HT+PFT)maxcot=Mmaxcot1
- (TT+HT+PFT)maxnhip=Mmaxnhip1
-
các giai đoạn kiểm tra theo TCVN
-
ngay sau khi truyền tổ hợp TT + PTT
- dải trên cột
- P1=Nbc*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.25* căn bậc hai của 24 Mpa = 1.23 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P1/Ay-Mmaxcot/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.6*24 = 14.4 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P1/Ay+Mmaxcot/W
- dải nhịp
- P1=Nbn*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.25* căn bậc hai của 24 Mpa = 1.23 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P1/Ay-Mmaxnhip/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.6*24 = 14.4 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P1/Ay+Mmaxnhip/W
-
giai đoạn sử dụng tổ hợp TT + HT + PTF
- dải trên cột
- P2=Nbc*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.5* căn bậc hai của 30 Mpa = 2.74 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P2/Ay-Mmaxcot/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.45*30 = 13.5 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P2/Ay+Mmaxcot/W
- dải nhịp
- P2=Nbn*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.5* căn bậc hai của 30 Mpa = 2.74 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P2/Ay-Mmaxnhip1/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.45*30 = 13.5 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P2/Ay+Mmaxnhip1/W
-
theo phương trục x
-
tính số liệu đầu vào
- W=b/2 * Hs * Hs/lx
- Ax=a*Hs
- Ứng suất trung bình sau khi hao ma sát và biến dạng neo :
f2 = fp - delta f = 1333,97 – 34,35 = 1299,62(Mpa)
-
Mmax cột , nhịp lấy từ safe cho hai tổ hợp bên dưới tương ứng
- TT + PTT
- (MTT+MPTT)maxcot=Mmaxcot
- (TT+PTT)maxnhip=Mmaxnhip
- TT+HT+PTF
- (TT+HT+PFT)maxcot=Mmaxcot1
- (TT+HT+PFT)maxnhip=Mmaxnhip1
-
các giai đoạn kiểm tra theo TCVN
-
ngay sau khi truyền tổ hợp TT + PTT
- dải trên cột
- P1=Nbc*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.25* căn bậc hai của 24 Mpa = 1.23 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P1/Ax-Mmaxcot/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.6*24 = 14.4 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P1/Ax+Mmaxcot/W
- dải nhịp
- P1=Nbn*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.25* căn bậc hai của 24 Mpa = 1.23 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P1/Ax-Mmaxnhip/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.6*24 = 14.4 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P1/Ax+Mmaxnhip/W
-
giai đoạn sử dụng tổ hợp TT + HT + PTF
- dải trên cột
- P2=Nbc*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.5* căn bậc hai của 30 Mpa = 2.74 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P2/Ax-Mmaxcot/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.45*30 = 13.5 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P2/Ax+Mmaxcot/W
- dải nhịp
- P2=Nbn*As*f2
- kt ứng suất kéo
- us kéo cho phép
- Fkcp= 0.5* căn bậc hai của 30 Mpa = 2.74 Mpa
- us kéo của sàn
- Fcs=P2/Ax-Mmaxnhip1/W
- kt ứng suất nén
- us nén cho phép
- Fncp=0.45*30 = 13.5 Mpa
- us nén của sàn
- Fns=P2/Ax+Mmaxnhip1/W
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fncp và Fns
- Fns<Fncp +> thỏa mãn dk us nén
- ngược lại thì k thỏa mãn
-
dùng bool so sánh Fkcp và Fcs
- Fcs<Fkcp => thỏa mãn đk us kéo
- ngược lại thì k thỏa mãn