1. 1. Khái niệm
    1. Sự hy sinh nguồn lực hiện tại
    2. sx kd trong 1 tgian dài
    3. kết quả nhất định, lớn hơn
      1. Lợi nhuận
      2. lợi ích kt-xh
  2. 2. Mục đích
    1. Sinh lời cho NĐT + nâng cao mức sống XH
      1. DA có ý nghĩa KT-XH, dân sinh nhưng kém hiệu quả lợi nhuận => được khuyến khích đầu tư
      2. Mang về lợi nhuận bất chấp => xử lý những hành vi sai trái
    2. THỐNG NHẤT, ko: nnc can thiệp
  3. Dự án đầu tư
    1. Tập hợp những đề xuất bỏ vốn TRUNG và DÀI hạn # () I định
    2. Nỗ lực có thời hạn => 1 sp/dvụ UDY NHẤT
    3. Base sự ptích kỹ lưỡng, hứa hẹn sự an toàn của vốn, lợi nhuận thoả đáng
    4. Tập DOC: chi tiết và hệ thống các HĐ và CP => đạt kquả và thiện những mục tiêu Í định
  4. 3. Các ràng buộc
    1. Phạm vi
      1. Chất lượng + môi trường
    2. Thời gian thực hiện
      1. Rõ ràng, ko kéo dài
    3. Các nguồn lực
    4. Đảm bảo hết cả 3: có tài quản lý
  5. Yêu cầu của DA
    1. Tính PHÁP LÝ
    2. KHOA HỌC
    3. KHẢ THI
    4. HIỆU QUẢ
  6. 4. Đặc điểm của ĐT
    1. Need 1 lượng vốn lớn và kéo dài trong suốt...
      1. Ngân sách, nguồn lực LIMITED
    2. Thời gian kéo dài trong nhiều năm với nhiều biến động
      1. Có giới hạn
    3. Qtr thực hiện đòi hỏi phải có sự hợp tác ĐA ngành, LVUC, luôn có xung đột giữa,...
    4. SP đầu tư: UNIQUE
    5. Thành quả biểu hiện 2 mặt: lợi ích tài chính và KTXH
    6. Thực hiện các cv đã đc hoạch định
  7. Đặc điểm của NĐT
    1. Or/per th hđ đầu tư theo quy định PL VN
      1. Dn thuộc các thành phần kinh tế
      2. Hợp tác xã ,liên...
      3. DN có VĐT nc ngoài
      4. Hộ kinh doanh, cá nhân
      5. Tổ chức nc ngoài
    2. VỐN ĐẦU TƯ
      1. Là tiền tệ (VNĐ or ngoại tệ tự do chuyển đổi) or các TS hợp pháp khác
        1. Cổ phần, cổ phiếu, giấy tờ có gtrị khác
        2. Trái phiếu, khoản nợ và các hthuc vay nợ
        3. Các quyền gtrị kinh tế theo HĐ
        4. Công nghệ, quyền sở hữu,,,
        5. Các quyền chuyển nhượng
        6. Bất động sản, quyền với bất động sản
        7. Lợi tức phát sinh từ hoạt động kinh doanh, đầu tư
  8. Phân loại đầu tư
    1. Theo chức năng Qtrị VĐT
      1. ĐT live
        1. Bỏ vốn và tgia quản lý
      2. Unlive
        1. Mua cphần thro định chế trung gian mà ko tgia vào qtrình quản lý
      3. Khác ở chỗ quyền ksoát
    2. Theo nguồn VĐT
      1. NV trong nc và ngoài nước
      2. NV nhà nước và NV tư nhân
    3. Nội dung Ktế
      1. ĐT vào labor force
      2. Vào Xây dựng cơ bản
      3. Vào TS lưu động
    4. Mục tiêu ĐT
      1. ĐT mới: Đầu tư trên một cơ sở hoàn toàn mới
      2. ĐT nâng cấp: mở rộng ctrình cũ đang hđ
      3. Cải tạo: trang bị lại, tổ chức hay tđổi 1 pần ctrình đang hđ
    5. Bản chất ĐT
      1. ĐT dịch chuyển: chuyển giao vốn trong nội bộ cty, dự án
      2. ĐT mở rộng: mở rộng, tăng mức VĐT
    6. Tchất ĐT
      1. Đầu tư tai chính
        1. Cho vay, mua các chứng chỉ có giá để hưởng ls cđ hay cổ tức theo kq kdoanh
        2. ko tạo ra tsan mới cho nền KT
        3. Only làm Tăng/giảm gtrị TS tai chính của tổ chức, cá nhân đầu tư
        4. Góp phần gia tăng đầu tư ptriển
      2. ĐT thương mại
        1. Mua giá thấp, bán giá cao
        2. ko tạo ra tsan mới cho nền KT
        3. Chỉ làm tăng TS tài chính
        4. Thúc đẩy lưu thông hh => gia tăng ĐT ptriển
      3. ĐT phát triển
        1. Bỏ tiền tiến hành hđ => tạo ra của cải mới cho nền KT
        2. Tăng tiềm lực sx và các hđ khác của XH, nâng cao MỨC SỐNG
        3. Mục đích đầu tư chính
          1. Ptriển sx
          2. Pt cơ sở hạ tầng - kỹ thuật chung của nền KT
          3. pt văn hoá, giáo dục, y tế
          4. pt khoa học kỹ thuật
        4. Các hình thức góp vốn
          1. BCC - HĐ hợp tác KD
          2. BOT - HĐ XD kd Chuyển Giao
          3. BTO - HĐ XD Chuyển Giao KD
          4. BT - HĐ XD chuyển giao
          5. PPP - Hợp Tác Công Tư
        5. MQH giữa các HĐ ĐT
          1. DA độc lập với nhau
          2. Thay thế nhau
          3. Loại trừ nhau
          4. Bổ sung nhau
          5. Phụ thuộc nhau
  9. Tiêu chuẩn thành công
    1. Đạt được mục tiêu
      1. NĐT: hiệu quả tài chính
      2. Lợi cíh QGIA: tăng phúc lợi HX và mức sống người dân
    2. Tôn trọng các ràng buộc
      1. Nguồn lực, tgian và pvi của dự án
    3. Thoả mãn cùng 1 lúc các tviên có lquan
      1. NĐT, cổ đông, các tỏ chức TCNH, nhà ccấp, chính phủ và KH
  10. Thiết lập dự án
    1. Định nghĩa
      1. Tiến hành, phân tích, tính toán, lập phương án DETAIL SYSTEM các hđ và chi phí và CP theo 1 kế hoạch
      2. Đề xuất giải pháp, giải trình và đúc kết = hệ thống CHỈ TIÊU KTXH
      3. Show kết quả thực hiện, những mục tiêu nhấ định trong tương lai
      4. Tính toán lợi ích kte của dự án, use các pp được qtế chấp nhận
      5. Cân nhắc khả năng tài chính và khả năng KTXH để đảm bảo các dự án có đóng góp cho XH
      6. Có căn cứ khoa học, more detail, more cụ thể => càng hấp dẫn
    2. Sự cần thiết
      1. Đv nhà nước: cơ sở để thẩm định và ra qđ chấp thuận ĐT
      2. Đv các định chế tài chính: cơ sở thẩm định và quyết định tài trợ
      3. Đv NĐT: cơ sở thẩm định và quyết định góp vốn
      4. Đv Chủ ĐT: dự án là cơ sở để
        1. XIn giấy phép đầu tư và hđ
        2. Xin giấy phép NK vật tư, máy móc, tbị
        3. Xin các khoản ưu đãi về ĐT
        4. Xin gia nhập các khu chế xuất, khu CN
        5. Xin vay vốn các định chế tài chính
        6. Kêu gọi góp vốn or phát hành cổ, trái phiếu
    3. Tính khả thi hay ko khả thi của 1 dự án
  11. THẨM ĐỊNH
    1. Định nghĩa
      1. THẨM ĐỊNH = THẨM TRA + QUYẾT ĐINH
        1. Tiến hành ptích, ktra, so sánh, đánh giá lại kỹ lưỡng các mặt HĐ SXKD trong tlai
        2. Trên các pdiện chính: Qtrị, tiếp thị, kỹ thuật, tài chính, KTXH mtr
        3. Các bên lq đến DA sẽ thẩm địnhtheo những ntắc, điều kiện và mục tiêu vì lợi ích khác nhau
    2. VAI TRÒ
      1. Đvs NĐT
        1. Ktra sự đầy đủ và tính acc của report khả thi
        2. check tính khả thi về mặt tài chính
        3. Check rủi ro trong tương lai & có biện pháp phòng ngừa
      2. Đvs các cổ đông
        1. Check tính hấp dẫn của mức độ sinh lời tài chính
        2. Check căn cứ góp vốn và có nên hợp tác với CĐT hay không
      3. Đvs các định chế tài chính
        1. Biết được khả năng sinh lời và khả năng TT nợ của DA để qđịnh cho VAY
        2. Check TUỔI THỌ của dự án để áp dụng csách CHO VAY phù hợp
      4. Đvs nhà nước
        1. Know khả năng đóng góp của DA vào việc thiện mục tiêu phát triển qgia
        2. Đánh giá để chọn lọc DA, ngăn ngừa thiệt hại cho KTXH Mtrường
        3. Cơ sở để áp dụng các ưu đãi, hỗ trợ, chia sẻ rủi ro vs NĐT
    3. PHƯƠNG PHÁP
      1. So sánh các chỉ tiêu
        1. Các chỉ tiêu về KTế Kthuật của dự án đc so sánh vs các dự án đã và đang xd or đang hđ
        2. SS các tiêu chuẩn thiết kế, xd , cnghệ, tbị, tiêu chuẩn sp, cơ cấu vốn, định mức tiêu hao và hiệu quả tài chính
      2. Thẩm định theo thứ tự
        1. TĐ tổng quát
          1. Xem xét các ndung cần tđịnh
          2. Cho phép hình dung khái quát dự án, hiểu rõ quy mô, tầm quan trọng của dự án
          3. - Khó phát hiện các vấn đề cần bác bỏ hay các sai sót của dự án
        2. TĐ chi tiết
          1. - Thẩm định từng nội dung của dự án từ pháp lý đến hiệu quả kinh tế xã hội - Kết luận rút ra nội dung trước là điều kiện để tiếp tục nghiên cứu
        3. TĐ dựa trên độ nhạy
          1. - Dự kiến tình huống bất trắc có thể xảy ra trong tương lai - Mức độ sai lệch thường từ 10% – 20% - Trong trường hợp không phù hợp cần đề xuất các kiến nghị
        4. TĐ theo phương pháp xếp hạng vđề
          1. - Có nhiều vấn đề cùng phải giải quyết, nhưng nguồn lực không đủ - Xếp theo thứ tự ưu tiên để chọn giải quyết - Thứ tự phải theo trật tự: Quan trọng – Cấp bách - Có thể tham khảo ý kiến chuyên gia và lấy ý kiến tập thể
  12. Chu kì dự án
    1. Định nghĩa
      1. Gồm các bước/giai đoạn mà 1 dự án pải trải qua
      2. Bắt đầu từ 1 ý tưởng đến khi dự án hoàn thành và chấm dứt hđ
    2. Quy trình
      1. Ý tưởng về dự án => Chuẩn bị ĐT => thực hiện => hđ => kết thúc => MỤC TIÊU DỰ ÁN => ý tưởng về dự án mới
      2. Ý tưởng => ước lượng dòng tiền => CHọn thực hiện các dự án hiệu quả nhất => không ngừng tăng dòng tiền => MỤC TIÊU TÀI CHÍNH DỰ ÁN
    3. Các thời kỳ
      1. Thời kỳ chuẩn bị
        1. Soạn dự án đầu tư
          1. Nghiên cứu cơ hội ĐT
          2. NC tiền khả thi
          3. NC khả thi
      2. Thời kỳ thực hiện
        1. XD cơ bản
        2. Chạy thử nghiệm
        3. Bàn giao cho CĐT
        4. Đưa vào HĐ
      3. Thời kỳ kết thúc
        1. Kiểm kê, đánh giá, điều chỉnh dự án
        2. Thanh lý dự án
        3. Rút kinh nghiệm
        4. Thực hiện dự án mở rộng tt
    4. GIAI ĐOẠn
      1. Chuẩn bị
        1. Tạo tiền đề và quyết định cho những gđoạn sau
        2. YC: chất lượng và dự đoán CX và HỢP LÝ
      2. Thực hiện đầu tư
        1. Đưa vào vào dự án, vốn đầu tư nằm khê đọng trong suốt những năm thực hiện đầu tư, không thể sinh lời
        2. YC: thời gian là ytố quan trọng hơn cả
      3. Kết thúc đầu tư
        1. - Sản xuất kinh doanh nhằm đạt được mục tiêu của dự án.
        2. Yêu cầu: Kết quả của dự án phụ thuộc trực tiếp vào quá trình tổ chức quản lý hoạt động các kết quả đầu tư
  13. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
    1. NC về CƠ HỘI, KHẢ NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN => ra quyết định sơ bộ về ĐT
    2. GĐ hthành dự án và là bc nghiên cứu sơ bộ nhằm xđ triển vọng đem lại
  14. Nghiên cứu khả thi
    1. Cách trình bày REPORT
    2. Là bước sàng lọc cuối cùng để lựa chọ dự án tối ưu. - Khẳng định cơ hội đầu tư có khả thi, có hiệu quả hay không. Còn gọi là luận chứng kinh tế kỹ thuật hay lập dự án đầu tư.
    3. - Lời mở đầu - Sự cần thiết của đầu tư - Tóm tắt dự án - Nghiên cứu một số nội dung chính của dự án - Trình bày kết luận và kiến nghị - Phụ lục của dự án
  15. NC tiền khả thi
    1. Subtopic 1
      1. Là bước nghiên cứu tiếp theo của các cơ hội đầu tư có triển vọng.
      2. - Nghiên cứu sâu hơn về các khía cạnh mà khi xem xét cơ hội đầu tư còn phân vân chưa chắc chắn.
      3. - Đối với các cơ hội đầu tư quy mô nhỏ, không phức tạp về mặt kỹ thuật và triển vọng đem lại hiệu quả rõ ràng có thể bỏ qua
    2. Nội dung NC
      1. - Bối cảnh chung về kinh tế - xã hội, pháp luật có ảnh hưởng đến dự án
      2. - Nghiên cứu thị trường
      3. - Nghiên cứu kỹ thuật
      4. - Nghiên cứu tổ chức – nhân lực
      5. - Nghiên cứu tài chính
      6. - Nghiên cứu lợi ích kinh tế – xã hội – môi trường
    3. Sp cuối cùng thể hiện
      1. - Giới thiệu chung về cơ hội đầu tư theo các nội dung nghiên cứu.
      2. - Chứng minh cơ hội đầu tư có triển vọng đến mức có thể quyết định cho ĐT
      3. - Các thông tin đưa ra để chứng minh phải đủ sức thuyết phục chủ đầu tư, các nhà ĐT
      4. - Những khía cạnh gây khó khăn cho việc thực hiện đầu tư và những nghiên cứu hỗ trợ cần thiết để giải quyết những khó khăn này
  16. Khung phân tích
    1. Phân tích rủi ro, KTXH, Tài chính (pt thị trường, kỹ thuật và nhân sự), hình thành ý tưởng
  17. Hình thành ý tưởng dự án
    1. Xuất phát từ thực tiến or trong suy nghĩ con người
    2. Câu hỏi: + Nhu cầu ở đâu + DA có phù hợp với năng lực, chuyên môn và chiến lược của công ty hay 0?
    3. 1 ý tưởng ko chỉ mở ra 1 cơ hội thực sự mà cần mở ra một cơ hội thực sự (đáp ứng nhu cầu và mag lại gtrị KH) mà còn cần phù hợp vs các kỹ năng và nguồn lực có thể tận dụng để nắm bắt
    4. MÔ HÌNH LEAN CANVAS
      1. Vấn đề: đang tồn tại, giá trị, giải pháp hiện có
      2. Giải pháp: sau khi, thể hiện tính năng, đặc điểm chính, pp chính mà qua đó KH sẽ nhận ra các GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG of sp/dvụ
      3. Phân khúc KH: ai chính - TT ngách, hỗn hợp, đại chúng - KH chính, dễ tiếp cận, chính tlai
      4. Gtrị cốt lõi: lí do để Kh lựa chọn - Đặt mình vào vị trí và nhìn sp - Tập trung vào những gì họ nhận dc khu use sp
      5. Kênh tiếp cận
        1. phương thức mà bạn tiếp xúc vs kh
        2. 4 loại kênh chính: Kênh truyềnthông, pphối, bán hàng và hỗ trợ KH
      6. Chỉ số chủ chốt
        1. Cái nhìn nhanhnhất giúp nhận ra dự án đang đi đúng hướng hay 0
      7. Dòng doanh thu
        1. CHÍNH, PHỤ, MỞ RỘNG trong tlai
      8. Cấu trúc CP
        1. Nên pân theo DThu tương ứng, bao gồm CP cđịnh và biến đổi
      9. Lợi thế cạnh tranh
        1. Giúp dự án dành chiến thắng trc các đối thủ cạnh tranh
        2. ko dễ bắt trc, only dự án mới có
        3. Đó maybe là nguồn lực, con người, cnghệ or VH cty
  18. Phân tích thị trường
    1. Định nghĩa
      1. Qtr điều tra, thu thập và ptich, xử lý các tt có lq đén vc tiêu thụ sp
    2. Vai trò
      1. Nhân tố quyết đinh trong việc lựa chọn MỤC TIÊU và QUY MÔ DỰ ÁN
    3. MỤC TIÊU CHÍNH
      1. Nhằm trả lời câu hỏi: sx cái gì, sx cho ai, vs giá bn
    4. YCầu
      1. cần ptích thận trọng theo 2 bc
        1. nc định tính
        2. nc định lượng
    5. Vĩ mô
      1. Ytố chính phủ và ctrị
        1. Có thể là 1 cơ hội or 1 thách thức
        2. Có ảnh hưởng ngày càng lớn
        3. Cần lưu ý
          1. Sự ổn định của hệ thống ctrị
          2. Độ mở của nền KT
          3. Các hệ thống luật về chống độc quyền, bảo vệ NTD, thuế, XNK, lao động
      2. KTẾ
        1. Ah vô cùng lớn đến sự thành công của DA
        2. Các ndung chính cần LƯU Ý
          1. Chu kỳ kinh tế, tăng trưởng ktế, tỷ lệ lạm phát, thất nghiệp
          2. CS tièn tệ (thuế, tỷ giá, cán cân thanh toán)
          3. CS tt (ksoát clượng, price, cs tài khoá)
          4. Tình hình ngành (tốc độ tăng trưởng của ngành)
      3. ytố XH
        1. pải ptích: thấy đc những cơ hội, thách thức tiềm tàng
        2. những ytố XH thường thay đổi or tiến triển chậm chạp làm chúng ta khó nhận r => mang tính QUYẾT ĐỊNH
        3. LƯU Ý
          1. XH: lối sống, thái độ, clượng đời sống, nghề nghiệp, tính linh hoạt của NTD
          2. Dân số: tỷ lệ tăng, cơ cấu Dân số, mật độ dân số, tôn giáo
          3. Mtr: các loại tài nguyên, năng lượng, ô nhiễm mtr, sử dụng tiết kiệm, sử dụng bền vững tài nguyên
      4. Ytố cnghệ và kỹ thuật
        1. Công nghệ luôn phát triển tạo ra các cơ hội cũng như thách thức cho DỰ ÁN
        2. Tích cực NC và phát triển, cải tiến CN nhằm giảm chi phí sản xuất và nâng cao clượng cs
        3. Chuyển giao Cnghệ nhanh chóng => tạo sự tăng trưởng đột biến
        4. LƯUU Ý
          1. Đầu tư nhà nc vào Cnghệ
          2. Quy định bằng sáng chế
          3. Những sp cnghệ mới, sự chuyển giao cnghệ
    6. Vi mô
      1. Các ytố trong ngành, ngoại cảnh đvs dự án (qđịnh tính chất & mức độ cạnh tranh trong sx kd)
      2. 5 ytố cơ bản: đối thủ cạnh tranh hiện tại , KH, nhà cung cấp, đối thủ mới tiềm ẩn, hh sp thay thế
        1. Đối thủ
          1. Chính sách chủ yếu + vị thế trong ngành
          2. Mức độ bằng lòng, khả năng thay đổi clược, sức mạnh pản ứng vs bên ngoài, sáng kiến
          3. Cần điều tra: mục tiêu, tài chính, tổ chức, hệ thống ksoát, các lãnh đạo
        2. Cus
        3. Supplier
          1. Khả năng thương lượng
          2. Khả năng cung cấp, sl, chất lượng, giá cả cc
          3. Tổ chức tài chính: các khoản vay vốn, bảo lãnh, phát hành cổ phiếu, thể hiện qua lãi suất, thời gian trả vốn gốc, lợi tức
          4. Nguồn lao động: ytố chính quyết định ctr: có năng lực, có trình độ
        4. Đối thủ tiềm ẩn mới
          1. Ytố làm giảm lợi nhuận => giảm thị phần
          2. Biểu hiện: mua lại các cơ sở, có ý định xd thị phần
        5. Sản phẩm thay thế
          1. Giảm lợi nhuận TIỀM NĂNG CAO NHẤT
          2. Cần xđ sp thay thế ngay từ khi thành lập và nghiên cứu
      3. Hiểu được để DỰ ĐOÁN mặt mạnh, yếu, cơ hội vfa đe doạ đvs dự án
    7. MT BÊN TRONG
      1. Các ytố ảnh hưởng: marketing, kênh phân phối, sx, tài chính, quản trị, ncứu phát triển và hệ thống tt
        1. Marketing (đa dạng, tập trung, thu thập, thị pần dự tính, cơ cấu và khả năng mở rộng, chu kì sống, tỷ lệ lợi nhuận biên)
        2. Kênh phân phối (qbá, khuyến mãi, giá bán, clượng sp, tín nhiệm, uy tín ở mặt nào
        3. SX: giá cả, mức độ cung ứng NVL và mức độ liên kết vs...ks HTK, hiệu suất use máy móc, ksoat chluong, bố trí quy hoạch sx
        4. Tài chính: khả năng huy động vốn, tỷ lệ vốn vay VCSH, cp vốn so vs toàn ngành, thuế, lãi suất, ks giá và khả năng linh hoạt của giá, quy mô tài chính, hệ thống kế toán
        5. Quản trị: hoach định (chuẩn bị cho tlai), tổ chức (tạo ra cơ cấu của mqh giữa quyền hạn và TN), Điều hành (nỗ lực định hướng để đạt), kiểm tra đánh giá (đảm bảo KQ thực tế phù hợp vs các mục tiêu đã hđịnh)
        6. NCPT: nâng cao or tụt hậu dự án
          1. Chất lượng
          2. trình độ KH, mtr nc
          3. Cs tài chính
          4. độ gắn kết vs thực tế, đưa vào sx
          5. Lĩnh vực
          6. sp mới, cl sp
          7. HS use nguồn lực: chi phí, công nghệ, quy trình, pthức pp bán hàng
        7. HTTT
          1. Liên kết all chức năng lại
          2. Cơ sở cho các QUYẾT ĐỊNH
          3. Tăng tính bảo mật, tăng tính thôgn suốt
          4. Tiếp nhận dữ liệu từ bên trong lẫn bên ngoài
          5. Dự án càng mở rộng, phức tạp HTTT càg quan trọng
  19. Ana công nghệ và kỹ thuật
    1. quan trọng: xd nhu cầu nhập lượng các ytố cho ĐẦU TƯ và Hđ của DA
    2. Vai trò
      1. Tiền đề cho việc phân tích dự án
      2. Bác bỏ nếu ko khả thi, giú ptiết kiẹm nguồn lực
      3. mục tiêu: trả lời cho ques: Dự án đc sx abừng cách nào
    3. Căn cứ
      1. Quan trong để XÂY
        1. Quy mô dự án
        2. Kế hoạch vận hành
        3. Các thông tin thứ cấp dc use 1 cách tích cực
        4. Cần tách bạch vai trò của supplier thông tin kỹ thuận, nhà kiểm định và nhà thầu
    4. Kết Quả
      1. Công nghệ và thời gian hoạt động của dự án
      2. Nhập lượng theo loại hình cần thiết cho đầu tư và hoạt động
    5. Xác định tiêu chuẩn chất lượng của sp dự án
      1. Sp đạt tiêu chuẩn clượng nào
      2. Nên so sánh vs các sản phẩm cùng loại trên tt
      3. các thị trường khác nhau
      4. Việc xđ tiêu chuẩn clượng là cơ sở để xd chiến lược kd của cả dự án
    6. Xđ công nghệ và phương pháp sx
      1. Đảm bảo về clượng và giá cả
      2. Tính mới của cnghệ so vs tgiới
      3. Tính bảo mật cnghệ và bằng sáng chế
      4. Phù hợp với đkiện thực tế về nhân lực của dự án
      5. Các rủi ro khi use cnghệ
      6. Chủ trương của nn về cnghệ
      7. Phù hợp vs khả năng tài chính của CĐT
    7. Xđ máy móc
      1. Dựa vào CN và PPSX để tiến hành lựa chọn mmtb cho dự án
      2. Mục tiêu dự án
      3. Tiến bộ kỹ thuật
      4. Chất lượng, chính sách chuyển giao, cs bảo hành
      5. Giá cả
      6. Năng lực nhân sự
      7. Nguồn lực tài chính
    8. NC nhiên vật liệu đầu vào
      1. Thiết lậo kế hoạch mua NVL đầu vào; tính toán cpsx, dự trù vốn lưu động hàng năm
      2. Nguồn NVL có thể từ nk trong nc, pải đáp ứng tiêu chí "chất lượng-sl-giá cả"
      3. Pải đa dạng và phù hơp với yc cnghệ
    9. NC địa điểm thực hiện dự án
      1. Thoả CPSX thấp nhất
      2. CS KTXH, trình độ phát triển Ktế
      3. Khoảng cách, phương tiện vận chuyển, rào cản về vận chuyển, thuế, phí, chính sách ngoại hối
      4. Nguồn nhân lực của dự án
      5. Cơ sở hạ tầng
      6. Các đkiện về khí hậu, đoạ hình, đất đai
      7. Khả năng xử lý về chất thải
    10. MÔI TRƯỜNG
      1. Hiện trạng
      2. Tác động
      3. biện pháp xử lý giảm thiểu rủi ro
    11. Công suất máy móc thiết bị
      1. Lý thuyết
        1. Trong đkiện làm việc lý thuyết
        2. Ko thể đạt được, chỉ cho biết GH trên của công suất dự án
      2. Thiết kế
        1. Trong đkiện làm việc bth
        2. ko gián đoạn bởi các ytố khách quan và chủ quan
        3. Cơ sở để tính toán nhu cầu và quy mô đầu tư: CÔNG THỨC
      3. Thực tế
        1. Trong điều kiện lm vc thực tế
        2. Loại trừ tgian tbị ngưng do những ytố KH và CQ
        3. Là căn cứ để tính toán lợi ích, chi phí và ptích hiệu quả đầu tư
      4. Hoà vốn
        1. Đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí
        2. Cơ sở phân tích độ an toàn tài chính của dự án: CÔNG THỨC
    12. Công suất dự án
      1. Bình thường dự án
        1. Cần sx để đáp ứng nhu cầu của tt mà dự án dự kiến sẽ chiếm lĩnh
      2. Tối đa danh nghĩa
        1. CS bình thường và bù vào những hao hụt tổn thất trong qtrình sx, lưu kho, vận chuyển và bốc dỡ
      3. Khả thi của dự án
        1. Quy mô công suất của dự án ko tuỳ thuộc vào ý muốn chủ quan của NĐT
  20. Ana quản trị và nhân sự
    1. ĐN: định rõ chi tiết nhu cầu về nhân lực cần thiết cho việc thực hiện cũng như vận hành dự án
    2. Ý nghĩa: + Qđ đến thành bại + Căn cứ tính chi phí nhân lực YC: tính pháp lý, phù hợp, gon nhẹ
    3. LƯU Ý
      1. Vấn đề đại diện
      2. Cấu trúc phản ánh các mục tiêu và kế hoạch
      3. Phản ánh quyền hạn, nhiệm vụ ở từng cấp
      4. Tạo mtr làm việc tích cực
    4. CƠ CẤU TỔ CHỨC DỰ ÁN
      1. Ctrúc đơn giản
      2. Ctrúc chức năng
      3. Ctrúc trực tuyến
      4. Theo địa ly, sp, KH
      5. Ctrúc tham mưu trực tuyến
      6. Ctrúc ma trận dự án
    5. LAO ĐỘNG GIÁN TIẾP: ban giám đốc và các bộ phận chức năng
      1. Chức năng quản lý
        1. Subtopic 1
      2. Nguyên tắc tổ chức các phòng ban chức năng
        1. Định việc
        2. Định biên
          1. định và ploại vai trò
        3. Định người
          1. Năng lực từng nv
    6. LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP: công nhân live và nhân viên kỹ thuật ở các bộ phận live
      1. Ntắc phân bổ
        1. Theo định mức sl và quy trình công nghệ
      2. Ntăc lao động theo ca
        1. tổ chức mqh hợp tác theo tgian giữa những công nhân
        2. sdụng triệt để csuất máy móc tbị, nhà xưởng
        3. Phân phối hợp lý giữa tgian nghỉ và tgian làm việc
    7. Tuyển chọn và đào tạo
      1. TUYỂN
        1. căn cứ chỉ tiêu, tiêu chuẩn của từng vị trí cv
        2. Nguồn lđ nội bộ hoặc ngoài
        3. Thủ tục tuyển dụng, use, lương-phúc lợi, sa thải theo qđịnh
      2. ĐÀO TẠO
        1. Đào tạo gắn liền vs yc nhan sự trog hiện tại và tlai
        2. Phù hợp vs điều kiện của dự án
        3. Đhướng lấy pt nhân sự làm trung tâm
    8. Tiền lương
      1. ĐỘng lực >< trì hoãn
      2. giúp hu hút người lđ có tay nghề
      3. Tuân thủ qđịnh của NN về lđộng và tiền lương
      4. BIỆN PHÁP TRẢ LƯƠNG
        1. Trả lương theo tgian
        2. Theo sp: cá nhân. tập thể, luỹ tiến, kết hợp
        3. Theo KPI
      5. Subtopic 5
  21. Ana TÀI CHÍNH
    1. Vai trò: đánh giá khả thi của DA, nội dung qtrọng
    2. Mục đích: khẳng định tiềm lực tài chính, ptích những kết quả hoạch định KT của dự án
    3. Tác dụng
      1. Xđịnh quy mô đầu tư, cơ cấu vốn, tính toán lãi, lỗ lợi ích thiết thực; hiệu quả về mặt finance; cơ sở tiến hành ncuu KTXH
    4. Kết quả
      1. Huy động đc NTT
      2. Phát triển theo đúng tiến độ
      3. Đạt được sự thoả mãn
    5. LƯU Ý
      1. Mức độ chắc chắn tđối của mỗi hạn mục thu chi
      2. Nguồn tài trợ? Pán tài trợ có đặc điểm gì
      3. Ngân lưu ròng tối thiểu cần có là bn
    6. NỘI DUNG CHÍNH
      1. Tổng VĐT
      2. Nguồn vốn dự án
      3. Dự kiến DT hàng năm
      4. Chi phí hàng năm
      5. Lập báo cáo tài chính
      6. Đánh giá tài chính
  22. Ana rủi ro
  23. Cấp đất, miễn giảm 1 pần thuế
  24. Sông Thị Vải
  25. ? Nên hy sinh cái nào khi nguồn lựuc giảm xuống
  26. ? Mqh giữa các loại đầu tư này
  27. ? Điểm khác biệt , cái nào NĐT sẽ thích hơn
  28. ? Ví dụ để phân biệt
  29. Nhu cầu
    1. sl sp dvụ hy vọng sẽ tiêu thụ
    2. phụ thuộc vào vc dự đoán tổng cầu trong tương lai dựa vào tổng cầu trong quá khứ
      1. CÔNG THỨC
      2. Lấy từ báo cáo thống kê hàng năm các DN, ngành, định chế tài chính
      3. Tiến hành phỏng vấn và NC từ quan điểm NTD + PROFESSOR
  30. Giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm: Giới thiệu => phát triển => bão hoà => suy thoái
  31. Floating Topic