1. Bx Ion-hóa
    1. Khối 1
      1. Khối 2
        1. Khối 3
          1. Khối 4
  2. đầu dò Bx Ion-hóa
  3. KNC
    1. Các nhóm phương pháp
      1. PP Ion-hóa
      2. PP phát quang
      3. PP hóa học
      4. PP tạo dấu vết của sự tương tác
    2. Thành phần hệ đo
    3. Đặc trưng cơ bản của đầu dò
      1. Hàm hưởng ứng
      2. Hiệu suất ghi
      3. Độ nhậy
      4. Độ truyền sóng
      5. Độ phân giải năng lượng
      6. Thời gian
  4. Nhóm PP Ion-hóa
    1. NL trung bình tạo cặp p.tử dẫn điện
    2. Buồng Ion-hóa
      1. SD chất điện môi là chất khí
      2. đặc trưng tín hiệu điện
        1. P.thuộc BC Bx tới tương tác
        2. P.thuộc số p.tủ bức xạ lọt vào vùng nhạy trong một đvtg
        3. Bố trí điện cực / Hình dạng điện cực
        4. P.thuộc độ chênh lệch điện thế giữa 2 bản cực
        5. P.thuộc Hỗn hợp khí SD, tỷ lệ, áp suất khí
      3. Cấu tạo
        1. Dạng tụ điện
        2. Có ít nhất hai điện cực, đôi khi có điện cực phụ - lưới
      4. Phân loại
        1. Buồng Ion-hóa dòng
        2. Buồng Ion-hóa xung
    3. Ống đếm khí
    4. Đầu dò bán dẫn
  5. Nhóm PP phát quang
    1. Tia Bx làm MT chất bị phân cực=> phát photon
    2. Tia Bx tương tác với chất đặc biệt=>kÍch tích=>phát photon
  6. Nhóm PP tạo dấu vết sự kiện tương tác
    1. H,tượng đánh tia lửa điện
    2. H,tượng ngưng tụ trong hỗn hợp hơi - khí
    3. H.tượng sôi cục bộ chất lỏng
    4. Chất điện môi
      1. Phá hỏng cấu trúc cục bộ vật liệu
    5. Nhữ tương ảnh
      1. SD trong KT không phá hủy mẫu
  7. Nhóm PP hóa học