-
Bx Ion-hóa
-
Khối 1
-
Khối 2
-
Khối 3
- Khối 4
- đầu dò Bx Ion-hóa
-
KNC
-
Các nhóm phương pháp
- PP Ion-hóa
- PP phát quang
- PP hóa học
- PP tạo dấu vết của sự tương tác
- Thành phần hệ đo
-
Đặc trưng cơ bản của đầu dò
- Hàm hưởng ứng
- Hiệu suất ghi
- Độ nhậy
- Độ truyền sóng
- Độ phân giải năng lượng
- Thời gian
-
Nhóm PP Ion-hóa
- NL trung bình tạo cặp p.tử dẫn điện
-
Buồng Ion-hóa
- SD chất điện môi là chất khí
-
đặc trưng tín hiệu điện
- P.thuộc BC Bx tới tương tác
- P.thuộc số p.tủ bức xạ lọt vào vùng nhạy trong một đvtg
- Bố trí điện cực / Hình dạng điện cực
- P.thuộc độ chênh lệch điện thế giữa 2 bản cực
- P.thuộc Hỗn hợp khí SD, tỷ lệ, áp suất khí
-
Cấu tạo
- Dạng tụ điện
- Có ít nhất hai điện cực, đôi khi có điện cực phụ - lưới
-
Phân loại
- Buồng Ion-hóa dòng
- Buồng Ion-hóa xung
- Ống đếm khí
- Đầu dò bán dẫn
-
Nhóm PP phát quang
- Tia Bx làm MT chất bị phân cực=> phát photon
- Tia Bx tương tác với chất đặc biệt=>kÍch tích=>phát photon
-
Nhóm PP tạo dấu vết sự kiện tương tác
- H,tượng đánh tia lửa điện
- H,tượng ngưng tụ trong hỗn hợp hơi - khí
- H.tượng sôi cục bộ chất lỏng
-
Chất điện môi
- Phá hỏng cấu trúc cục bộ vật liệu
-
Nhữ tương ảnh
- SD trong KT không phá hủy mẫu
- Nhóm PP hóa học