-
condition & wish
-
condition
-
true in the present, future
- IF + S + V1 (simple present), S + WILL + V2 (simple form)
- V2 : simple present -> thói quen
- V2 : simple present, future -> dự đoán, chân lý
-
untrue in the present, future
- IF + S + V1 (simple past), S + WOULD + V2 (simple form)
- as if, as though = untrue
-
untrue in the past
- IF + S + V1 (past perfect), S + WOULD HAVE + V2 (past part.)
- IF + S + V1 (pp) -> V1(v3), đứng sau mệnh đề kết quả
-
progressive
- true: be + V-ing -> IF : quá khứ của "to be" và phủ định
-
ommiting IF
- were, had (past perfect), should
-
wish
-
about the future
-
"true" statement
- will + V, be going to + V, modal + V
-
following "wish"
- would + V, were going to + V, could..+V
-
about the present
-
"true"
- V1
-
"wish"
- V2
-
about the past
-
"true"
- V2
-
"wish"
- V3 (past perfect)
-
Grammar topic
- subject
-
verb
-
transitive
- followed by an O
-
intransitive
- not followed by an O
-
be
- be + a N
- be + an adj.
- be + a prep. phrase
-
linking verb
- V theo sau bởi adj.
- object
-
preposition
prepositional phrase
- prep. combinations
-
adjective
- modify N
-
adverb
- modify verb
- modify adjective
- express time or frequency
-
question
-
yes/no question
- shortened Y/N
-
an information question
- question word + helping V + S + main V
- question word
- negative Q
-
tag Q
- affirmative sentence + negative tag -> affirmative answer expected
- negative sentence + affirmative tag -> negative answer expected
- this/that = it
- these/those = they
- there + be -> there
- contraction
-
negative
- not
- no + N
- avoiding double negative
- khi bắt đầu câu bằng từ có nghĩa phủ định, vị trí S và O đổi nhau
-
connective
-
give ex.
- for example = e.g. = such as
- for instance
-
continue the same idea
- moreover, furthermore, in addition
- in addition to, besides
-
verb tenses
- verb-tenses.xmind
-
subject – verb agreement
-
suffix –s / -es
- noun-plural; verb-simple present
-
V + -s/-es
- third person singular / present simple
-
note
-
singular V
- Gerund (S)
- Each / every + singular nouns (có nối bằng and cũng số ít)
- some of + singular noun
- one of / each of / every one of + plural noun
- none of + plural noun
-
plural V
- liên từ "And"
- some of + plural noun
-
there + be + S + expression of place
- S quyết định số ít hay nhiều của "be"
-
nouns
- plural nouns, regular / irregular
- possessive nouns
-
using nouns as modifiers
- singular form
- combine with a number: phải dùng dấu gạch nối
-
count / noncount nouns
-
count
-
+ singular N
- one / each / every
-
+ plural N
- two / both / a couple of / a few
/ several / many / a number of
-
non-count
- a litle / much / a great deal of
- no / some / any / a lot of
lots of / plenty of / most / all
-
basic article usage
-
a / no.
- generic nouns (a + singular noun)
-
a / some
- nouns (some + plural / noncount)
-
the
- definite nouns (singular / plural / noncount)
-
note
-
few, little
-
a few / a little
- positive idea
-
few / little
- negative idea
-
of
-
all (of) / both (of)
- dùng of nếu chỉ cái cụ thể
- one / each / every + singular noun
- one of / each of / every one of + plural noun
- .
-
Pronouns
-
personal
-
possessive
- stand alone
- possessive adj + N
- dùng thay cho danh từ không xác định số ít
- dùng thay cho danh từ tập hợp: số ít hoặc nhiều đều được
-
other
-
another
- one more in addition
-
other / others
- several more in addition
-
the other(s)
- all that remains
- dùng với mệnh đề thời gian: chỉ quá khứ vừa qua
-
one another = each other
- mối liên hệ qua lại
-
every other
- thay thế
-
one after the other / one after another
- việc xảy ra liên tiếp nhau
-
other than
- ngoại trừ
-
in other words
- giải thích
-
modals
-
Polite requests
- may I = could I = can I (ít dùng)
- will you = would you = could you (ít dùng) = can you (informal)
-
would you mind if I + S + V (simple past)
- nghĩa ở hiện tại
-
would you mind + V-ing
- yêu cầu ai đó làm gì
-
expressing necessity
- must, have to = hafta / has to = hasta, have got to = have gotta = gotta
- must not = prohibition
- do not have to = lack of necessity
-
advisability
-
should = ought to (otta)
- the past form of should
- should + have + past participle
- should not have + pp
- had better: nghĩa mạnh hơn
đôi khi bỏ had còn better
-
expectations
- be supposed to
-
suggestions
- let’s = let us (+ simple V) / let’s not
- why don’t: dùng trong nói
- could: chỉ sự lựa chọn có thể
- should: chỉ đề nghị xác định
-
Ability
- can, can not: present time
- could, couldn’t: past time
-
% truth
-
present
-
100%
- simple present / not modals
- 100% > must > may > might > could
-
-100%
- simple present dạng phủ định
- -100% > couldn’t = can’t > must not > may not = might not
-
past
- 100%: simple past > must have been > (may, might, could) have been
- Wasn’t, weren’t > couldn’t (can’t) have been > must have been > may (might) not have been
-
future
- will > should = ought to > may, might, could
-
Progressive forms
- present time: modal + be + V-ing
- past time: modal + have been + V-ing
-
note
-
would / used to
-
would = used to
- repeated regularly in the past
-
only used to
- habitual situation existed in the past
-
would rather
- would rather + V1… than + V1…
- would rather not
- would rather have + V3
- would rather + be + V-ing
-
the passive
be + past participle
-
note
- chỉ có transitive verbs mới có bị động
-
participle adjectives
-
present
- danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hành động
-
past
- danh từ mà nó bỏ nghĩa bị tác động
-
modals, phrasal modals
- modal + be + past participle
- modal + have been + past participle: past passive
-
stative passive
- dùng mô tả một tình huống, một trạng thái
- không có hành động xảy ra
- không có by-phrase
- past participle có vai trò như tính từ
- một số giới từ khác có thể dùng thay cho by:
interested in / satisfied with / married to…
- be lost / be gone / be done with / be finished with
-
passive with get
-
get + adj
- mô tả một sự thay đổi, biến đổi, trở thành
-
get + past participle
- past participle có vai trò như một adj
- thường sử dụng trong nói
-
noun clauses
is used as a S or an O
-
note
-
clause / phrase
-
clause
S + V
- independent (main clause)
- adjective clause (relative clause)
- modifies a noun
- adjective clause pronouns: who / whom / which / that / whose
- connect the dependent clause to independent clause
- dependent (subordinate clause)
-
phrase
- does not contain S and V
- question words followed by infinitives
-
quoted speech
- dùng dấu phẩy, dấu “”
- trong câu hỏi thì không dùng dấu phẩy trước mệnh đề chính
-
reported speech
- Nếu động từ trong câu tường thuật ở quá khứ thì
động từ trong noun clauses phải chuyển sang thì quá khứ
- Không dùng dấu trích dẫn “”
-
không chuyển sang quá khứ
- Should / ought to / might
- tường thuật việc mới xảy ra, hay câu nói chân lý
-
subjunctive
- dạng đơn của động từ, không có số ít số nhiều, không có thì hiện tại, quá khứ, tương lai
- dùng để nhấn mạnh sự quan trọng hoặc khẩn cấp
- negative: not + simple form
- passive: simple form of be + past participle
-
Using "–ever" words
- give the idea of “any”
- whoever / who(m)ever / whichever / whenever / wherever / however
- beginning with a question word
-
beginning with "whether" or "if"
- yes / no question
-
beginning with "that"
- "That" dùng để giới thiệu noun clause, không có nghĩa riêng
- noun clause làm object thì có thể bỏ "that", nhưng làm S thì không
-
adj clauses
-
used as the subject
- theo sau danh từ mà nó bổ nghĩa
- không thể bỏ
-
used as the object of a verb
- are placed at the beginning of clause
- có thể bỏ
-
used as the objective of a preposition
- giới từ có thể đứng trước adj. clause hoặc đứng cuối
- khi giới từ đứng trước, không được dùng who / that
-
adj.clauses to modify pronouns
- có thể dùng để bổ nghĩa cho các đại từ không xác định như someone / everybody
- không dùng bổ nghĩa cho đại từ nhân xưng I / he / she
-
reducing adj.clause to adj.phrase
-
để giới thiệu
- who / which / that
- chuyển động từ thành dạng V-ing
-
note
-
whose
- đặt trước adj. clause và không thể bỏ được
-
chỉ sở hữu
- whose
- N + of which
- dùng dấu phẩy
-
when
- có thể thay bằng that, hoặc bỏ hẳn nếu đóng vai trò object, không dùng giới từ
- chỉ thời gian
-
which
- bổ nghĩa cho cả câu
- Dùng dấu phẩy
-
dấu phẩy
- cung cấp thông tin thêm - DÙNG
- cung cấp thông tin cần thiết - KHÔNG
-
expressions of quantity in adjective clauses
- whom / which / whose
- some of / one of / many of / most of… trước adj.clauses
-
gerund & infinitive
-
gerund
V-ing
- used in the same way as a noun
-
as the objects of prepositions: frequently
- "to" lúc này là giới từ
- negative form: dùng "not" trước gerunds
-
note
-
go + gerund
- idiomatic
-
special expressions followed by –ing
- have fun / a good time + V-ing
- have trouble / difficulty + V-ing
- spend / waste + expression of time or money + V-ing
- sit / stand / lie + expression of place + V-ing
- find / catch + (pro)noun + v-ing
- Past gerund: having + past participle
- Passive gerund: being + past participle
- Having been + past participle
- .
-
infinitive
-
Inf of purpose: in order to
- diễn tả mục đích, không dùng để trả lời câu hỏi why
- Không dùng for + V để diễn tả mục đích
- Dùng for + N để diễn tả mục đích (for là preposition)
- Adj followed by inf
-
note
- inf with too and enough
- Past infinitive: to have + past participle
- Passive infinitive: to be + past participle
- Past passive: to have been + past participle
- .
-
note
- It + inf. Gerunds and inf as S
-
need
- Need + to infinitive
- Need + gerund = need + to be + past participle
-
let and help
- Let / help + simple form (không có "to" )
-
causative verbs: make / have / get
-
X + make / have + Y + simple form
- make : force
- have : request
- X + get + Y + to inf. = persuade
-
Passive causatives
- I had my watch repaired
- I got my watch repaired
-
coordinating conjuntion
-
parallel structure
- cấu trúc ngữ pháp 2 vế giống nhau
- and / but / or / nor
-
paired
- both ... and
- not only ... but also
- either ... or
- neither ... nor
- tuân theo
-
note
-
nối 2 mệnh đề độc lập
- and / but / or / nor
- so / for / yet (but, nevertheless)
-
adverb clauses
- là mệnh đề phụ thuộc, liên kết với mệnh đề độc lập khác hoặc mệnh đề chính
- nếu adverd clauses đi trước, dùng dấu phẩy sau mệnh đề
- adverb clause of time
-
cause & effect
- because / now that / since
-
conjunction
- such ... that / so ... that
-
transition
- therefore, consequently
-
preposition
- because of / due to + N
-
contrast
- even though, although, though
- while, whereas
-
conjunction
- but ... anyway, but ... still, yet ... still
- but
-
transition
- nevertheless, nonetheless, however ... still
- on the other hand
-
preposition
- despite, in spite of (the fact that)
-
purpose
- so that = in order to
- so that + can / could, so that + will / would
-
conditions
"if" clauses
- if, whether or not, even if, in case, inthe even that, unless, only if
- if + V (present) -> future meaning
-
conjunction
- or (else)
-
transition
- otherwise