-
Tiếp cận
- Ho, khó thở, khò khè, nặng ngực
- Nhịp thở kéo dài thì thở ra
- Khám phổi có ran rít và ran ngáy , âm phế bào giảm
- Chức năng HH với FEV1/FVC < 70%
- X-Quang : Ứ khí phế nang
-
- Thay đổi tri giác, kích thích , bứt rứt, tím tái , lừ đừ, nhức đầu, yếu , run, vã mồ hôi ( do tăng Co2)
- Tư thế ngồi cúi người ra trước chống tay , tư thế kiềng ba chân
- TS thở nhanh ( >30l/p), co kéo cơ HH phụ
- Độ bão hòa O2 theo nhịp mạch SpO2 giảm
- Ưu tiên : cung cấp đủ O2 , đảm bảo thông khí PN
-
Phù thanh quản do choáng phản vệ
- Tiêm epinephrine dưới da
-
Cơn hen cấp , đợt cấp COPD
- Thuốc giãn phế quản
-
Tắc nghẹt đường thở trung tâm do dị vật
- Đặt NKQ, mở KQ
-
XƯ TRÍ TẮC NGHẼN HH TRONG ĐỢT CẤP COPD VÀ HEN PQ CẤP
- 2. Cơn hen cấp
- 1. Đợt cấp COPD
-
1. Phân loại mức độ nặng
-
GOLD 2017
-
Nhẹ
- Thuốc giãn PQ td ngắn
-
Vừa
- Thuốc giãn PQ td ngắn + KS và hoặc corticoid toàn thân
-
Nặng Theo GOLD 2020
-
Đợt cấp nặng không SHH
- 20-30l/p
- Không
- Không
- Không
- Cải thiện với điều trị O2 qua mặt nạ venturi 28-35%
-
Nặng + SHH
- >30l/p
- Có
- Không
- Tăng >50-60mmHg
- Cải thiện với điều trị O2 qua mặt nạ venturi 25-30%
-
Nặng + SHH + đe dọa tính mạng
- >30l/p
- Có
- Có
- Tăng > 60mmHg hoặc
hiện diện toan hô hấp (pH<=7,25
- Không cải thiện
-
Hội hô hấp VN ( GINA) 2020
-
Nhẹ/Tb
- Từng cụm từ
- Thích ngồi hơn , không kích thích
- Tăng
- Không
- 100-120l/p
- 90-95%
- >50% giá trị dự đoán
-
Nặng
- Từng từ
- Ngồi cúi ra trước, kích thích
- Có
- >30l/p
- >120l/p
- <90%
- <= 50% giá trị dự đoán
-
Đe dọa tính mạng
- Lồng ngực yên lặng
- Lơ mơ
- Lú lẫn
-
2. Điều trị
- Thở Oxy
- Tối ưu thuốc giãn PQ
- Sử dụng kháng viêm corticoid
- Hỗ trợ hô hấp
- KS khi có dấu hiệu nhiễm trùng
- Thở Oxy
- Tối ưu thuốc giãn PQ
- SD thuốc kháng viêm corticoid
-
THUỐC GIÃN PQ
- 1. Thuốc kích thích B2 giao cảm
- 2. Thuốc ức chế đối giao cảm Cholinergic
- 3. Phác đồ điiều trị
-
Cơ chế
-
Hoạt hóa thụ thể B2
-
> tăng tổng hợp cAMP
-
- -> Giãn cơ trơn PQ
- Giãn PQ và tăng thông khí
-
Acetylcholine gây co thắt PQ
-
Thuốc gắn thu thể muscarinic của acetylcholine
-
Ngăn cản Acetyl choliene gắn thụ thể
- Chống co thắt PQ và giãn PQ
-
Thường dùng
-
KT B2 td ngắng (SABA)
- Albuterol ( SAlbutamol)
- Fenoterol
- Terbutaline
- Ipratropium
-
Nặng
- Salbutamol + ipratropium
- Fenoterol + ipratropium
- 1 nang pha với 2,5 ml nước muối sinh lý x 3
-
Tác dụng phụ
-
- Run cơ
-
Nhịp tim nhanh
- Hậu quả của PX kích thích thụ thể B1 ở cơ tim
-
Ít gặp
- Giảm K máu
- Loạn nhịp tim
- Đau đầu
- Tăng glucose máu
- Mất ngủ
-
TD phụ
- Khô miệng
- Nghẹt mũi
- Tim đập nhanh
- Bí tiểu
- Táo bón
- Đau dạ dày
- Đau đầu
- Ho
- Lo âu
-
Nhẹ - vừa
-
Thuốc đơn độc phun khí dung
cách nhau 20 p
- Salbutamol
- Terbutalin
- 1 nang pha với 2,5 ml nước muối sinh lý x 3
-
Bình xịt định liều phối hợp buồng điệm
- Salbutamol
- Fenoterol
- + ipratropium 4-10 nhát xịt buồng đệm lặp lại 20p