-
Overloading
- cùng trong một lớp
- cùng tên
- Khác danh sách tham số
- là phương thức đa hình(polymorphisn) trong quá trình biên dịch(complie time)
-
Overriding
- cùng có mặt trong lớp cha và lớp con
- được định nghĩa lại trong lớp con
- là hình thức đa hình (polymorphisn) trong quá trình thưc thi(Runtime)
-
modifier
- static
- abstract
- final
- native(tự nhiên)
- synchroniezed
- volatile(linh hoạt)
-
Constructor
- Có cùng tên với lớp
- không có giá trị trả về
-
2 loại
- tường minh(explicit)
- Ngầm định(Implicit)
- được gọi khi đối tượng được tạo ra
- có thể tạo nhiều constructor trong một lớp
-
Packages
- lưu trữ gói con khác,interface,class
-
Ưu điểm
- tổ chức class vào đơn vị nhỏ hơn
- tránh trùng lặp khi đặt tên
- bảo vệ lớp đối tượng
- dùng để nhận dạng tên các lớp
- Acess
-
Packages
- java.lang
- java.io
- java.applet
- java.util
- java.awt
- java.net
- đoạn mã nguồn phải bắt đầu bằng phát biểu "package"
-
Token
- là đơn vị riêng lẻ và nhỏ nhất trong java
-
gồm 5 loại
-
Định danh(identifier)
- được bắt đầu bằng chữ cái, dấu "_" hoặc "$"
- chỉ được có hai kí tự đặc biệt là "_" và "$"
- không được sử dụng dấu cách
- biến ,phương thức ,lớp
- từ khóa/từ khóa dự phòng(Key word/reserve key word)
- Ký tự phân cách(separator)
- nguyên dạng(literals)
- toán tử
-
Data type
-
nguyên thủy(primitive)
- byte(8bit)
- char(16bit)
- boolean(1bit)
- short(16bit)
- int(32bit)
- long(64bit)
- Float(32bit)
- double(64bit)
- được bao bởi các wrapper class tương ứng(vd Byte,Char...)
-
tham chiếu(reference)
- Array
-
Class
- String
- StringBuffer
-
Interface
- chỉ có thể kế thừa từ duy nhất một lớp trong cùng một thời điểm
- có thể dẫn xuất cùng lúc từ nhiều interface
- không đươc có phương thức cụ thể(concrete method)
- cần phải thực hiện(impliments)
- tất cả các phương thức phải là public
- không thể dẫn xuất từ lớp khác nhưng có thể từ interface khác
- khi định nghĩa interface đồng thời cũng tạo ra kiểu dữ liệu tham chiếu
- Sử dụng từ khóa implements để thực hiện interface