1. Overloading
    1. cùng trong một lớp
    2. cùng tên
    3. Khác danh sách tham số
    4. là phương thức đa hình(polymorphisn) trong quá trình biên dịch(complie time)
  2. Overriding
    1. cùng có mặt trong lớp cha và lớp con
    2. được định nghĩa lại trong lớp con
    3. là hình thức đa hình (polymorphisn) trong quá trình thưc thi(Runtime)
  3. modifier
    1. static
    2. abstract
    3. final
    4. native(tự nhiên)
    5. synchroniezed
    6. volatile(linh hoạt)
  4. Constructor
    1. Có cùng tên với lớp
    2. không có giá trị trả về
    3. 2 loại
      1. tường minh(explicit)
      2. Ngầm định(Implicit)
    4. được gọi khi đối tượng được tạo ra
    5. có thể tạo nhiều constructor trong một lớp
  5. Packages
    1. lưu trữ gói con khác,interface,class
    2. Ưu điểm
      1. tổ chức class vào đơn vị nhỏ hơn
      2. tránh trùng lặp khi đặt tên
      3. bảo vệ lớp đối tượng
      4. dùng để nhận dạng tên các lớp
    3. Acess
    4. Packages
      1. java.lang
      2. java.io
      3. java.applet
      4. java.util
      5. java.awt
      6. java.net
    5. đoạn mã nguồn phải bắt đầu bằng phát biểu "package"
  6. Token
    1. là đơn vị riêng lẻ và nhỏ nhất trong java
    2. gồm 5 loại
      1. Định danh(identifier)
        1. được bắt đầu bằng chữ cái, dấu "_" hoặc "$"
        2. chỉ được có hai kí tự đặc biệt là "_" và "$"
        3. không được sử dụng dấu cách
        4. biến ,phương thức ,lớp
      2. từ khóa/từ khóa dự phòng(Key word/reserve key word)
      3. Ký tự phân cách(separator)
      4. nguyên dạng(literals)
      5. toán tử
  7. Data type
    1. nguyên thủy(primitive)
      1. byte(8bit)
      2. char(16bit)
      3. boolean(1bit)
      4. short(16bit)
      5. int(32bit)
      6. long(64bit)
      7. Float(32bit)
      8. double(64bit)
      9. được bao bởi các wrapper class tương ứng(vd Byte,Char...)
    2. tham chiếu(reference)
      1. Array
      2. Class
        1. String
        2. StringBuffer
      3. Interface
        1. chỉ có thể kế thừa từ duy nhất một lớp trong cùng một thời điểm
        2. có thể dẫn xuất cùng lúc từ nhiều interface
        3. không đươc có phương thức cụ thể(concrete method)
        4. cần phải thực hiện(impliments)
        5. tất cả các phương thức phải là public
        6. không thể dẫn xuất từ lớp khác nhưng có thể từ interface khác
        7. khi định nghĩa interface đồng thời cũng tạo ra kiểu dữ liệu tham chiếu
        8. Sử dụng từ khóa implements để thực hiện interface