1. LIÊN XÔ
    1. hoàn cảnh lịch sử
      1. 27tr người chết
      2. 1701 thành phố
      3. hơn 7 vạn làng mạc
      4. khoảng 32 000 xí nghiệp
    2. thành tựu
      1. 1946-1950
        1. công nghiệp
          1. sản lượng tăng 73%
        2. nông nghiệp
          1. sản lượng đạt mức trước chiến tranh
        3. KH-KT
          1. chế tạo thành công bom nguyên tử
      2. 1950-1973
        1. công nghiệp
          1. là cường quốc CN t2 trên TG (sau Mỹ), đi đầu trong CN vũ trụ, CN điện hạt nhân
        2. nông nghiệp
          1. sản lượng tăng trung bình hàng năm 16%
        3. KH - KT
          1. phóng vệ tinh nhân tạo
          2. phóng tàu vũ trụ Phương Đông
    3. đối ngoại
      1. bảo vệ hòa bình TG
      2. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
      3. giúp đỡ các nước xhcn
    4. bị tàn phá nặng nề
  2. LIÊN BANG NGA
    1. KINH TẾ
      1. rối loạn, tăng trưởng âm
      2. bắt đầu có sự phục hồi, từ năm 2000 tăng trưởng nhanh chóng
    2. CHÍNH TRỊ
      1. thể chế tổng thống LBN
      2. đối mặt với nhiều thách thức: xung đột sắc tộc và tranh chấp giữa các đảng phái
    3. ĐỐI NGOẠI
      1. "định hướng Đại Tây Dương" ngả về các nước phương Tây -> không đạt kết quả
      2. "định hướng Âu - Á" khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á truyền thoonsng như TQ, Ấn,...
  3. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 -> 1991
    1. NGUYÊN NHÂN TAN RÃ chế độ xhcn
      1. đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí
      2. Không bắt kịp các bước phát triển của KH-KT
      3. tiến hành cải tổ nhưng phạm phải sai lầm trên nhiều mặt
      4. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước