vực 域
地域
ちいき
khu vực lớn
区域
くいき
khu vực nhỏ
領域
りょういき
lãnh thổ
cảnh 境
境
さかい
ranh giới
母の死を境
国境
こっきょう
ranh giới quốc gia
境界
きょうかい
cảnh giới bờ cõi
kiên 堅
堅い
かたい
kiên định
堅実
けんじつ
thiết thực
hoại 壊
壊れる
こわれる
đổ
壊す
こわす
làm hỏng
破壊
はかい
phá hủy
全壊
ぜんかい
toàn bộ
phường 坊
坊
ぼう
ông sư
坊主頭
ぼうずあたま
đầu trọc
赤ん坊
あかんぼう
trẻ nhỏ
áp 圧
圧勝
あっしょう
thắng
圧倒
あっとう
áp đảo
高血圧
こうけつあつ
huyết áp cao
高気圧
こうきあつ
khí áp cao
圧迫
あっぱく
nén tim hô hấp tim
thành 城
城
しろ
thành cổ
城ラピュタ
しろ ラピュタ
thành rapyuta
名古屋城
なごやじょう
城壁
じょうへき
thành lũy
tăng 増
増す
ます
tăng
増える
ふえる
tăng
増やす
をふやす
tăng
増加
ぞうか
tăng
cơ 基
其
それ
đây là
基
もと
もとい
dựa trên
基礎
きそ
cơ bản
基本的
きほん
căn bản
評価基準
ひょうかきじゅん
tiêu chuẩn đánh giá
bích 壁
壁
かべ
tường
塗る
ぬる
quét sơn
壁できた
có bức tường ngăn cách
mai 埋
を 埋める
うめる
chôn
が埋まる
うまる
chôn
格差
khoảng cách giàu nghèo
福祉政策
phúc lợi xã hội
埋もれる
うもれる
lấp đầy tuyết
thục 塾
塾
じゅく
học thêm
進学塾
しんがくじゅく
lò luyện thi
đường 堂
食堂
しょくどう
nhà ăn
大講堂
だいこうどう
thính phòng lớn
国会議事堂
こっかいぎじどう
tòa nhà quốc hội
堂々
動じない
どうじない
k lung lay
どうどう