-
GÃY XƯƠNG VÙNG CỔ- BÀN CHÂN
-
Đại cương
-
Gãy xương vùng cổ bản chân -> tổn thương xương + Dc + phần mềm xung quanh
-
Gãy mắt cá
- mất Sự linh hoạt của khớp cổ chân , mất vững
-
Gãy xương gót
- 60 %
- Liền khoảng 3 thâng ,
- XH những vấn đề : VK và giảm biên độ vđ bàn chân
-
Gãy nền xương bàn ngón 5
- 25%
- BC : không liền xương do hệ thống cấp máu kém
-
GP
-
3 xương
- Đầu xa xương chày
- Đầu xa xương mác - x . sên
-
Hệ thống Dc
-
DC bên ngoài ,
- DC chày mác dưới
- DC bên trong
- Gọng chày mác
-
Góc Bohler
( 30-35 độ )
- 1 đường nối điểm cao nhất của mỏm khớp trước và mỏm khớp sau
- 1 Đường nối điểm cao nhất của mỏm khớp sau với củ x. gót
-
Góc Bohler giảm thấp hoặc âm
- Lún x gót , mặt khớp x. sên đang bị tổn thương nặng
-
ĐM
-
Vùng cổ bàn chân
- ĐM chày trước và ĐM chày sau
-
Vùng nền xương bàn ngón 5
- ĐM tủy xương , ĐM vùng đầu xương và màng xương
-
Một số gãy xương thường gặp
-
Gãy mắt cá
-
Phân loại Weber
( Vị trí x. mác so với khớp chày mác dưới)
Mắc cá ngoài - DC chày mắc dươi
- Loại A
- Gãy mắt cá ngoài , dưới gọng chày mác
- Cơ chế khép - xoay trong
- Loại B
- Gãy mắt cá ngoài ngang gọng chày mác , đứt DC chày mác trước , gãy mắt cá hoặc đứt DC delta
- Cơ chế xoay ngoài
- Gãy mắt cá trong -> K đứt DC , và ngược lại
- Loại C
- Đường gãy x. mác > gọng chày mác
- Gãy mắt cá trong hoặc đứt DC delta
- Đứt DC chày mác trước
- 2 loại
- C1
- Kiểu dạng
- Đường gãy thấp không làm tổn thương màng gian cốt
- C2
- Kiểu dạng và xoay ngoài
- Đường gãy cao tổn thương màng gian cốt
-
Triệu chứng
- Cơ năng
- Đau, sưng nề , không đi được
- Thực thể
- Bàn chân xoay ngoài
- DH nhát rìu 1/3 dưới cẳng chân
- Muộn
- Có bóng nước , bầm tím
- Lạo xạo xương , cổ chân mất vững , ấn đau chói
-
X- quang
- Tư thế Mortise
- KT gọng chày mác có tổn thương k
-
Điều trị
- Bảo tồn
- Nắn chỉnh và bó bột Botte
- Chỉ định
- Gãy đơn thuần mắt cá trong không di lệch
- Gãy mắt cá ngoài < 3 mm và không thay đổi vị trí x. sên
- Gãy 2 mắt cá ở người cao tuổi hoặc không thể PT
- Gãy mắt cá sau với diễn gãy < 25% diện khớp hoặc di lệch < 2mm
- PT
- Kết hợp xương
- Mắt cá trong : bắt vít
Mắt cá ngoài : xài nẹp
- Khóa gọng chày mác
- Sau mổ
- Nẹp bột : 3 tuần
- Vít cố định chày mác đưới được tháo sau 6 tuần khi bắt đầu đi để tránh gãy vít
- Bắt đầu đi sau 12 tuần
-
Gãy xương gót
-
Phân loại
- Theo đường gãy
- Gãy ngoài khớp ( 23-30%)
- Đường gãy không đi vào diện khớp dưới sên
- Gãy củ trước x. gót , gãy mấu x. gót ( bong gân Achiles) và gãy thân x. gót
- Gãy nội khớp ( 70- 75%)
- Đường gãy đi vào diện khớp dưới sên
- Gãy thân x . gót
- Sander ( CTScan)
- Loại I : gãy không di lệch hoặc di lệch < 2mm
- Loại II : 1 đường phạm chia x. gót thành 2 mảnh
- II A : khoảng ngoài của x . gót
- IIb : Gãy khoảng giữa x . gót
- IIC : Gãy khoảng trong x . gót
- Loại III 2 đườn gãy chia x.gót làm 3 mảnh
- III AB
- 2 đường gãy , 1 ngoài và 1 giữa
- III AC
- 1 ngoài - 1 trong
- III BC
- 1 giữa - 1 trong
- Loại IV : gồm cá thể gãy có 3 hoặc nhiều hơn đường gãy phạm khớp
-
Ng. nhân
- Do rơi từ trên cao xuống nền cứng ( trực tiếp)
- Lưu ý : CS thắt lưng
-
Tr chứng
- Sưng nề , bầm tím quanh gót
-
Bảo tồn
- Gãy ngoài khớp với mảnh gãy < 1 cm + di lệch < 2mm + không tổn thương gân gót
- Gãy Sander loại I
- Góc Bohler < 0 độ
- Nắn bột Botte
- Đi không chịu lực 12 tuần
-
Pt
- Nâng đồi gót = xuyên đinh Steinmann qua da và bó bột cẳng chân thấp ( PP Essex- Lopresti)
- gãy lún đòi gót
- nắn chỉnh + kết hợp xương
-
Gãy nền xương bàn ngón 5
-
Phân loại
- Gãy vùng 1
( Gãy bong giật)
- Bàn chân đột ngột gấp mặt lòng , xoay trong -> căng DC gót bàn chân
- Gãy vùng 2
( Gãy Jones)
- Gãy cách mép đầu gần 2cm , vùng chuyển tiếp giữa thân xương và hành xương
- Do lực kéo dãn dọc trục ngón 5
- GÃy vùng 3
( gãy mỏi)
- VĐV do lực tác động lặp đi lặp lại
-
Tr chứng
- Đau
- Bàn chân hình vòm
- Vẹo trong phần gót
-
CĐHA
- X-Quang
- CT Scan
- CĐ sớm biến chứng chậm liền khớp hoặc khớp giả
- MRI
- Phát hiện sớm gãy do mỏi
-
Điều trị bảo tồn
- gãy vùng 1
- Mang giày bó sát 6-8 tuần
- gãy vùng 3
- Bó bột Botte
-
PT
- Chỉ định
- Gãy vùng 1 có di lệch xoay
- Gãy vùn 2
- Gãy xương có bc
- PP
- Vít , nẹp , kim Kirschner
-
Gãy xương vùng gối
-
Đại cương :
-
Loại gãy phạm khớp
-
Hướng điều trị
- Giữ đúng trục cơ học , tái lại mặt khớp , phục hồi chức năng khớp gối
-
GP
-
3 Xương
- Đầu dưới xương đùi
- Đầu trên xương chày và xương bánh chè
-
Phần mềm
( Khá đặc biệt)
-
Mạch máu lớn và TK lớn nằm phía sau
- Dễ bị tổn thương khi xương gãy lệch phía sau
-
Tuần hoàn xương phía trước đến từ 2 bên bao quanh gối
- Tổn thương đường giữa trước ít gây tổn thương tuần hoàn
-
DC
- giúp giữ vững gối , TĐ khi gãy xương phức tạp
-
Cơ sinh học vùng gối
-
Sức nặng cơ thể đè trên khớp gối theo trục cơ học
- Tâm chỏm x . đùi -> khớp gối -> trục x. chày -> thân x. sên
-
Các kiểu gãy xương vùng gối
-
1. Nguyên nhân và cơ chế
- Trực tiếp , gián tiếp ( loãng xương)
- Trực tiếp
Gián tiếp : + lực kéo căng mạnh của cơ tứ đầu đùi
-
Trực tiếp : hiếm gặp
Gián tiếp : xa ngã vào đầu gối , vặn xoắn cẳng chân
- Cơ chế :,
- lực tải trục gây gãy lún
- lực varus / valgus gây gãy tách
-
2. Đặc điểm LS
- Đau , sưng, , không vận động được
Biến dạng chồng ngắn, vẹo trong
- Không tự duỗi khớp gối . Khuyết x. bánh chè
TD khớp gối . DH bập bềnh x . bánh chè
-
Trợt da , nổi bóng nước , ấn đau chói vùng mâm chày
- BC ĐM khoeo
- TK khoeo ngoài
- CEK
-
3. HA
-
+ Tư thế tiếp tuyến ( tư thế Merchant)
- Đường gãy dọc / ĐG tình trạng mặt khớp x bánh chè
-
4. Phân loại
-
Ao
- Loại A
- Gãy trên lc đùi
- Loại B
- Gãy lc ngoài/ trong
- Loại C
- Gãy trên giữa lc ( liên lc)
- Gãy không di lệch , Gãy ngang, Gãy cực dưới, gãy nát , gãy dọc, gãy sụn xương
-
Schatzker
( Gãy mâm chày)
- Loại I
- Gãy tách mâm chày ngoài
- Loại II
- Lọa I + lún
- Loại II
- Gãy lún mâm chày ngoài
- Loại IV
- gãy mâm chày trong
- Loại V
- Gãy 2 mâm chàu
- Loại VI
- Gãy mâm chày + đường gãy tách hành xương
-
5. Điều trị
-
Mục tiêu điều trị
- Phục hồi
- Liền xương
- VĐ sớm
-
Điều trị
- Bảo tồn
- Ít được sd
- PT
- Kết hợp xương
- = Vít xốp , nẹp vít, đinh nội tủy có chốt
- Thay khớp gối khi có hư khớp gối
-
Mục tiêu điều trị
- Không chênh mặt khớp và không di lệch xa ổ gãy
- Di lệch xa chấp nhận < 3mm, di lệch chênh < 2mm
- Phục hồi hệ thống duỗi gối
- BĐ vững chắc, tập vđ sớm
-
Điều trị
- Bảo tồn : bó bột ống đùi- cẳng chân
- Gãy không di lệch
- PT
- Kết hợp xương
- Chỉ thép số 8 và chữ O, theo Ao , ngly Pauwels, Lotke
-
Mục tiêu điều trih
- Phục hồi GP , giữ đúng trục cơ học , bảo tồn hệ thống gấp duỗi , vđ sớm
- Di lệch chênh chấp nhận
- < 5 mm : Bn trẻ năng động
- < 10 mm : BN lớn tuổi , nhu cầu vđ thấp
-
Điều trị
- Bảo tồn
- Bó bột - đùi cẳng vàn chân
- PT : kết hợp xương
- Vít xốp , nẹp vít , khung cđ ngoài
- Gãy lún nhiều
- Ghép xương : sau khi phục hồi chức năng mặt khớp
-
6. Biến chứng
-
BC
- Sớm
- Sốc CT - Tắc mm
- Tổn thương ĐM đùi
- Muộn
- Loét tì đè
- Sai trục
- Cứng khớp
- Can lệch
- Chậm liền xương
-
Cứng khớp
- Chậm liền xương
- NK
- Thoái hóa khớp chè đùi
-
Biến chứng
- Sớm
- Sốc CT
- ĐM khoeo , TK hông khoeo ngoài , CEK
- Muộn
- Teo cơ , cứng khớp , thuyên tắc TM sâu , VP , NK tiết niệu
- Can lệch , thoái hóa khớp gối
-
1. Gãy xương chậu
-
Đ.Đ của kiểu gãy xương chậu
-
Lực chấn thương mạnh
-
Tổn thương các CQ khác
- Chảy máu nhiều dễ có bc sốc chấn thương
-
Gãy khung chậu không vững
-
BN đau nhiều
- Gây nhiều biến chúng do nằm lâu : loét x. cùng cụt, NK tiết niệu , VP
-
GP
-
2 khớp
- Khớp cùng chậu và khớp mu
-
X. chậu phần lớn là xương xốp
-
Khung chậu có những vùng yếu
- Giữa cánh chậu
- Ngành xương mu
- Các lỗ của x . cùng
-
Cơ chế
-
Trực tiếp
- TNGT , đè ép từ trước ra sau hoặc từ bên sang
-
Gián tiếp
- Ngã cao
-
Thể LS
-
Gãy 1 phần khung chậu
( Khung chậu còn vững)
-
Vỡ cánh chậu
- Gai chậu trước trên 1 bên có thể hạ thấp xuống
- VĐ khớp háng 2 bên không đau
-
Gãy ngành xương mu
- VĐ khớp háng ít đau bên gãy
-
Gãy toàn phần khung chậu
( Gãy thật sự )
-
Triệu chứng
- TC gãy khung chậu
- Ép bữa đau- bầm máu vùng tầng sinh môn và cánh chậu
- Khung chậu mất cân xứng
- Ngắn chi
- VĐ khớp háng có thể hạn chế
- Trchung đi kèm
-
Cơ chế
- Đùi xoay ngoài , khớp mu dãn rộng
- Cơ chế APC
- Gãy kiểu nén ép trước sau
( mở quyển sách )
- Ép giữa toa tàu
- Lực ép giữa khớp mu
- Có thể bị gãy 4 ngành x. mu , vỡ bàng quang và niệu đạo
- Lực ép 1 bên cánh chậu
- Gãy 2 ngành x.mu di lệch xa / toác khớp mu / toác khớp cùng chậu với đứt dc trước của khớp cùng chậu
- Đùi xoay trong
- Cơ chế LC
- Lực dồn nén từ 1 bên hông
- Gãy 2 ngành xương mu di lệch chồng ngắn , đứt DC sau khớp cùng chậu
- Gãy kiểu xé dọc trục - VS
- Xé dọc thẳng đứng , ngã từ trên cao xuống
- Tổn thương thường gặp
- Toác khớp mu hoặc gãy 2 ngành xương mu bên di lệch lên trên
- Gãy cánh chậu sau hoặc trật khớp cùng chậu
- Gãy x. cùng ( gãy khung chậu kiểu Malgaigne
-
Gãy ổ cối
-
Sưng - ép đau
- VĐ khớp háng đau tăng lên
- Biến dạng xoay ngoài hoặc xoay trong và ngắn chi
- Biến dạng : trật khớp háng trong gãy bờ sau ổ cối , trật khớp háng ra sau
-
Mục tiêu điều trị
-
Liền xương + Phục hồi lại khung chậu
- Không làm hẹp tiểu khung , không làm ngắn chi, không để lại di chứng khớp
-
Điều trị
-
Sơ cứu
-
Bất động
- Giảm đau
- Bù lại tuần hoàn mất
-
Thực thụ
-
Gãy 1 phần khung chậu
- Gãy 1-2 ngành xương mu
- Nằm nghỉ có thể lành
- Gãy cánh chậu có di lệch
- Mổ cố định bằng vít xốp hoặc nẹp vít
-
Gãy toàn khung chậu
- Nằm nghỉ tại giường 2-4 tuần
( bảo tồn)
- Áp dụng trường hợp khung chậu còn tương đối bền vững , ít di lệch , không đau nhiều
- Nằm võng
- Điều trị toác khớp mu
- Nâng mỏng khỏi mặt giường 1-2 cm
- 4-6 TUẦN, để Dc liền lại
- Ít sd
- Kéo liên tục qua lồi cầu x. đùi
- Áp dụng gãy Malgaigne ( VS)
- Đặt khung cố định ngoài
- KhungGant
- MĐ
- Cầm máu
- Ưu : đặt nhanh không gây vướng
- Khuyết : khung không vững chắc và không nắn hết di lệch
- CĐ : dùng trong cấp cứu để cầm máu và chống sốc
- Khung hình chữ nhật
- Khuyết : Không đặt được khi gãy cánh chậu , gây vướng ở bụng , khó khăn khi cần mổ , nguy cơ NK
- Kết hợp xương bên trong
- Trật khớp cùng chậu và toác khớp mu nhiều hoặc điều trị bằng cđ ngoài thất bại
-
Gãy ổ cối
- Gãy không di lệch
- Nằm nghỉ 6-8 tuần
- Gãy di lệch
- Nắn trật khớp, bó bột chậu- đùi - cẳng bàn chân / mổ kết hợp xương
- Gãy nhiều mảnh di lệch
- kéo liên tục hoặc PT kết hợp xương
-
Biến chứng
-
Sớm
-
Sốc chấn thương
- Vỡ bàng quang
- Bí tiểu không có cầu bàng quang
-
Đứt niệu đạo sau
- Thủng trực tràng
- Đứt mạch máu vùng chậu
- Gãy hở
-
Muộn
-
Can lệch
- Hẹp tiểu khung
- Hẹp vùng cổ bàng quang
- Đi khập khiễng do so le chi
-
X- Quang khung chậu
-
Tư thế thẳng trước sau
-
Khảo sát
- Vòng chậu trước
- Ngành xương mu , di lệch khớp mu
- Vòng chậu sau
- Gãy khớp cùng chậu, x. cùng , x cánh chậu , mỏm ngang ĐS L5
-
Tư thế Inlet
-
Tia chụp
- Đi chếch từ đầu -> giữa khung chậu 1 góc 25-40 độ
-
Khảo sát
- Eo chậu, bờ trên khung chậu , đường chậu lược , vòng chậu trước/ sau
-
Tư thế Outlet
-
Tia chụp
- Đi chếch từ chân -> khớp mu 45 độ , tiếp tuyến với mp trên của khung chậu
-
Khảo sát
- Mào chậu, x. cùng , đầu trên x. đùi, ụ ngồi
-
CT Scan
- tổn thương xương , ở vùng ổ cối -> xđ chính xác đường mổ , tiên lượng
-
Gãy cổ xương đùi
-
Tr chứng
-
Cơ năng
- Đau - sưng nề
-
Thực thễ
-
Gãy di lệch
- Sưng nề: vùng trước nếp bẹn
- Bàn chân xoay ngoài sát mặt giường
- Chiều dài tương đối ngắn
- Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá trong
- Chiều dài tuyệt đối không đổi
- Bàn chân xoay ngoài sát mặt giường
-
Gãy không di lệch
- Chi dưới không biến dạng lệch trục
- Tiếp tục di chuyển và vđ tăng độ garden
-
Hình ảnh học
-
Tư thế thấy hết chiều dài cổ x. đùi
- Khớp háng xoay trong 15 độ
-
Gãy cổ x. đùi
- Mất liên tục đường cong cổ bịt ( đường Shenton)
- Thay đổi trị số góc cổ - thân
- Mấu chuyển lớn di lệch lê trên
-
Đại cương
-
Gãy cổ x. đùi
-
Sát chỏm đến liên mấu chuyển
- Đường gãy nằm trong bao khớp
- Đối tượng : người tăng hủy xương , giảm tạo
-
ĐĐGP
- Cổ x. đùi hợp với thân 125-135 độ , ngã trước khoảng 15 độ , nằm trong bao khớp
-
M. máu
- Nhánh nhỏ DC tròn
- Nhánh của 2 ĐM mũ trước và sau
-
Hai hệ xương
- Xương bè hình nan quạt : từ cổ đến chỏm
- Xương hình vòm ở vùng mấu chuyển phía ngoài
- GIỮA 2 xương là điểm yếu của cổ x. đùi ( tam giác Ward)
- gẫy cổ x. đùi dễ bị khớp giả và hoại tử chỏm
-
Ng.nhân và cơ chế
- TN lao động , TNGT
-
Phân loại
-
Vị trí gãy Delbet
-
gãy sát chỏm
- Loại 1
-
gãy cổ chính danh ( tam giác Ward)
- Loại II
-
Gãy nền cổ
- Loại III
- Càng xa chỏm tiên lượng càng tốt
-
Theo hướng đường gãy Pauwels
-
Loại 1
- Góc tạo thành < 30 độ
-
Loại 2
- Góc : 30-50 độ
-
Loại 3
- Góc > 50 độ
-
Theo Bohler
-
Thể dạng ( 15-20%)
- Góc mở lên trên ra ngoài
- = Pauwels 1
- Tiên lượng tốt
-
Thể khép ( 80-85%)
- Góc mở xuống dưới vào trong
- Pauwels II,III
-
Theo garden ( di lệch các bè xương)
-
Loại I
- Gãy 1 phần cổ xương đùi
-
Loại 2
- Gãy đi vòng hết cổ x. đùi
- Không di lệch , không iến dạng
-
Loại 3
- gãy đi hết vòng
- cổ x đùi rơi chỏm , đoạn xa di lệch bị kéo lên trên
- Ls : ngắn chi và bàn chân xoay ngoài
-
Loại 4
- Lệch hẳn
- Góc càng lớn tiên lượng càng xấu
-
Mục tiêu điều trị
-
Hạn chế bc do nằm lâu
-
Bảo tồn chỏm
- Liền xương tránh hoại tử chỏm x. đùi
-
Thay khớp
- Phục hồi chức năng sớm
-
Điều trị
-
SƠ cứu
- Cố định = 3 nẹp hoặc nẹp chống xoay
-
Cố định khớp háng đúng ng . tắc
- Loại I , II Garden
-
Bảo tồn
- Rất ít áp dụng
-
PT
-
Bảo tồn chỏm
- Áp dụng
- Bn trẻ , xương tốt , gãy không di lệch
- PP
- Xuyên đinh Knowles , vít xốp, nẹp vít
-
Thay khớp
- Thay khớp bán phần
- Bn lớn tuổi , ít nhu cầu đi lại , ổ cối còn tốt
- Thay khớp toàn phần
- Bn trẻ tuổi , nhu động cao
-
Biến chứng
- Toàn thân
-
Tại chỗ
- Khớp giả
- Hoại tử chỏm
- Liền xương lệch trục
- Thoái hóa khớp háng
- Teo cơ , cứng khớp
-
Thay khớp
- Lựa chọn cuối cùng
-
Gãy thân xương đùi
-
Đại cương
-
Thân xương đùi
- dưới MCL -> cách bờ trên lc ngoài x đùi 5 cm
- Mấu chuyển bé -> bờ trên lc trong x đùi
- Có nhiều biến chứng toàn thân và tại chỗ ảnh hưởng đến tính mạng
-
GP
-
Xương
- X đùi là xương lớn nhất và dài nhất
-
Có hình lăng trụ tam giác, lòng tủy hình đồng hồ cát
- 1/3 giữa có 1 đoạn hẹp dài khoảng 8-10 cm
- Tuừ chỗ hẹp , ống tủy rộng về 2 phía
- Có ý nghĩa trong đinh nội tủy
-
Tuần hoàn
-
nhánh thứ 1 hoặc thứ 2 ĐM đùi sâu
- ĐM dinh dưỡng
- Cấp máu 2/3 trong vỏ xương
-
Mm màng xương
- Cung cấp máu cho 1 /3 ngoài x .cứng
- Tăng sinh nuôi dưỡng xương khi gãy
-
Phần mềm
- Khối cơ dày và khỏe nên khó nắn chỉnh khi gãy
-
Tổn thương GP
-
Gãy 1/3 trên
-
Biến dạng ngắn chi và gập góc mở ra sau vào trong
- Đoạn gần
- Cơ mông , cơ thắt lưng chậu kéo
- Đoạn xa
- Cơ tứ đầu đùi , cơ khép : kéo lên trên và vào trong
- Có khuynh hướng xoay ngoài : do có sự co kéo của dải căng đùi ngoài
-
Gãy 1/3 giữa
-
Đoạn gần
- Cơ mông , cơ thắt lưng chậu
- Kéo ra ngoài và ra trước
-
Đoạn xa
- Cơ khép xoay từ ngoài vào trong
- Tạo thành 1 góc mở vào trong
-
Gãy 1/3 dưới
-
Đoạn gần
- Cơ khép
- Kéo ra trước và vào trong
-
Đoạn xa
- Cơ bụng chân
- Kéo ra sau
- Tạo thành 1 góc mở ra trước và ra ngoài
-
Tổn thương phần mềm
-
Đầu xương gãy đâm thủng cơ tứ đầu đùi
- Rách bó mạch TK tứ đầu đuồi
- Tổn thương bm TK phía sau
-
Tr chứng
-
Toàn thân
-
Sốc chấn thương
- Tắc mm do mỡ
-
Tại chỗ
- Sưng nề - sờ đau - mất liên tục xương
- Không cử động , biến dạng : chi ngắn, trục xoay ngoài , đùi gập góc
- Chiều dại tuyệt đối , chiều dài tương đối ngăn hơn bên lành
-
Gãy 1/3 dưới : DH tràn dịch khớp gối
- do đầu xương đâm thủng túi cùng cơ tứ đầu đì
- Chọc hút ra máu có váng mỡ
-
HA
-
X-quang
- Các thể di lệch : chồng ngắn , gập góc , sang bên , di lệch xoay
- Không có di lệch xa
-
Phân loại
- Vị trí
-
Tổn thương xương
( Winquist Hansen - 1984)
-
Độ O
- gãy xương đơn giản
-
Đôh 1
- gãy xương có mảnh vỡ nhỏ
-
Độ 2
- gãy xương có mảnh vỡ < 50 % thân xương
-
Độ 3
- Gãy xương có mảnh vỡ > 50 % thân xương
-
Độ 4
- gãy nhiều mảnh , nhiều đoaạn
-
Gãy xương hở ( Gustilo 1984)
-
Độ 1
- VT < 1 cm
- Tổn thương p mềm đơn giản
- X. gãy đơn giản
- Nguy cơ NK ít
-
Độ 2
- VT 1-10 cm
- Tổn thương p.mềm TB
- X. gãy đơn giản
- Nguy cơ NK TB
-
Độ 3 A
- VT > 10 cm
- Nặng
- phức tạp
- nặng
-
Độ 3 B
- Như 3 A + lóc màng xương
- Tổn thương p.mèm phức tạp
-
Độ 3 C
- Gãy xương phức tạp có tổn thương m. máu chính của chi
-
Điều trị
-
sơ cứu
-
Nẹp cố định
- Nẹp bột, gỗ , thomas, nẹp hơi
-
Giảm đau
- Thuốc giảm đau toàn thân , tiêm
- Gây tê ổ gẫy
- Phong bế gốc chi
- Bù KL
-
Bảo tồn
-
Áp dụng trẻ em
- Bó bột - chậu - lưng chân
- hoặc kéo tạ xương đùi - 1thansg
- Đến khi hết di lệch có can liền xương
- + Điều trị bảo tồn
-
PT
-
Ngoại tủy
- Khung cố định ngoài , nẹp vít
- ĐNT có chốt, đinh Kuntscher ( CĐ hạn chế) , đinh mềm dẻo
-
Biến chứng
-
Sớm
-
Toàn thân
- Sốc CT - tác mạch máu - mất tri giác, lơ mơ , xuất huyết , pCO2 tăng , tiểu cầu giảm
-
Tại chỗ
- Tổn thương mm , tk
- !/3 dưới thân x . đùi
- CEK
- Ít gặp
-
Muộn
- VP, NK tiết niệu, thuyên tắc phổi
- HC RL dinh dưỡng
- Can lệch , chậm liền xương , khớp giả
-
Gãy xương cẳng chân
-
Gãy xương hở ( Gustilo 1984)
-
Độ 1
-
VT < 1 cm
- Tổn thương p mềm đơn giản
- X. gãy đơn giản
- Nguy cơ NK ít
-
Độ 2
-
VT 1-10 cm
- Tổn thương p.mềm TB
- X. gãy đơn giản
- Nguy cơ NK TB
-
Độ 3 A
-
VT > 10 cm
- Nặng
- phức tạp
- nặng
-
Độ 3 B
-
Như 3 A + lóc màng xương
- Tổn thương p.mèm phức tạp
-
Độ 3 C
- Gãy xương phức tạp có tổn thương m. máu chính của chi
-
Đại cương
-
Gãy thân xương cẳng chân
- Gãy xương chày từ dưới 2 lồi cầu -> mắt cá trong / +- x mác
- Đường gãy dưới khe khớp gối ngoài 3 khoát ngón tay và trên mắt cá ngoài 3 khoát ngón tay ( 5-6 cm )
-
Gãy xương chày - x .mác = đường gãy ngang
- Thường ít di lệch , hoặc chỉ di lệch sang bên
-
Gãy 2 xương = đường gãy gần nhau / đường gãy x. mác > x chày
- Di lệch chồng ngắn và gập góc hoặc xoay trục
-
GP
-
Xương
- 2/3 x . chày có hình lăng trụ tam giác
-
1/3 x . chày dưới : hình lăng trụ tròn
- Khó đặt nẹp vít : cần có nẹp chuyên dụng
- Đoạn chuyển tiếp : là điểm dễ gãy nhất
-
X. chày chịu lực chính ( 9/10)
- Chủ yếu điều trị gãy thân x . chày
-
M. máu
-
Gồm 3 nguồn
- MM trong ống tủy
- MM màng xương
- MM đầu hành xương
-
P. mềm
-
Cơ chủ yếu tập trung ở vung sau
- Dễ bị di lệch thứ phát
- Dễ chọc thủng da gây gãy hở : mặt trước trong x , chày
-
Có 4 khoang
- Khoang trước
- Khoang sau sâu
- Khoang sau nông
- Khoang ngoài
- Thành là các phần kém đàn hồi
- Dễ bị CEK
-
Nguyên nhân , cơ chế
-
Trực tiếp
- gãy 2 thân xương đồng mức , đường gãy ngang
-
Gián tiếp
- Vặn xoắn cẳng chân gãy 2 thân xương khác mức , gãy chéo xoắn
-
Tr chứng
-
Gãy kín ít di lệch
- Đau và sưng nề - Sờ đau - Không ngắn chi
-
Gãy có di lệch
-
Đến sớm
- Đau nhiều , ngắn chi ,lệch trục , biến dạng , sờ đau chói , lạo xạo xương
-
Đến muộn
- Dọa CEK
- Đau ngày càng tăng
- Không giảm đau khi dùng thuốc
- CEK
- Đau + TK
- tê bì, kiến bò, Giảm cảm giác
- RL vận động
- DH CEK gđ muộn
-
HA
- X-quang lấy khớp gối và khớp cổ chân
-
Điều trị
-
Mục tiêu điều trị
- Không ngắn chi , không xoay trục , không cứng khớp gối , không bàn chân ngưa
-
Di chệch chấp nhận được
- Chồng ngắn < 1 cm
- Sang bên : Diện tx 2 mặt gãy > 50 %
- Di lệch gập góc trong ngoài < 5 đọ , di lệch gập góc trước sau < 10 độ
- Hạn chế tối đa di lệch xoay , di lệch chấp nhận được < 10 độ
-
Điều trị bảo tồn
- CĐ : di lệch ít
-
Bó bột đùi- cẳng - bàn chân
- 12-16 tuần
- Chuyển sang bột Sarmiento : để giải phóng sớm khớp gối
-
PT
-
Ktes hợp xương
- Đinh
- Nẹp vít
- Cố định ngoài
-
Biến chứng
-
Sớm
-
Sốc chấn thương
- Ít gặp
-
CEK cẳng chân
- Gãy kín 1/3 trên
- Tổn thiowng ĐM chày trước , chày sau
- TK hông khoeo ngoài
-
Muộn
- Can lệch , khớp giả ( gãy 1.3 dưới cẳng chân)
- Loạn dưỡng kiểu Sudeck