-
Gãy thân xương cánh tay
-
Kiểu di lệch
-
Gãy trên cơ ngực lớn
-
Đoạn gãy gần
- Tư thế dạng do cơ trên gai kéo
-
Đoạn gãy xa
- Di lệch vào trong do cơ ngực lớn kéo
-
Gãy giữa cơ ngực lớn - cơ delta
-
Đoạn gần
- Di lệch vào trong
- Do cơ ngực lớn kéo
-
Đoạn xa
- Tạo gập góc mở ra ngoài
- Do cơ delta kéo
-
Gãy dưới cơ delta
-
Đoạn gần
- Dạng và kéo ra trước
- Cơ ngực lớn và cơ delta kéo
-
Đoạn xa
- Vào trong và lên trên
- Cơ tam đầu và cơ quạ cánh tay kéo
- Di lệch chồng ngắn nhiều
-
Triệu chứng
-
DH chắc chắn
-
Ngắn chi
- Lệch trục xương
- Cử động bất thường
-
DH không chắc chắn
-
Sưng nề bầm tím
- Mất cơ năng
- Đau chói
- Gãy cài, gãy không di lệch
-
Nguyên tắc điều trị
-
Điều trị bảo tồn
-
Liền xương với di lệch chấp nhận được
- Chồng ngắn < 3 cm
- Gập góc ra sau < 20 độ
- Gập góc vào trong < 30 độ
-
Có các hình thức
- Bó bột ngực-vai-cánh tay dạng vai
- Chỉ áp dụng gãy đoạn trên cao
- Bột chữ U và chữ U cải tiến
- Mỏm cùng vai ( bờ trên ngoài cơ delta)
- Bờ dưới mỏm khuỷu
- Vòng lên hỏm nách
- Kết hợp băng thun hoặc bột bó tròn chu vi cánh tay
- Treo căng tay tư thế khuỷu gấp 90 độ
- Bột treo
- Bó đến trên ổ gẫy ít nhất 2 cm , dùng sức nặng đề trì kéo cánh tay cho thẳng trục
- Bột nặng nguy cơ
- Khớp giả
- BN phải ngủ ngồi hoặc thư thế 45 độ
- Nẹp chức năng
- Hiện đại nhất , PP điều trị cơ năng
- Ng lý bất động
- Ngly thủy động học và được Sarmiento áp dụng
-
Phẫu thuật
-
CĐ
- Điều trị bảo tồn thất bại
- Gãy không vững : gãy nhiều mảnh
- Gãy xương bệnh lí
- Gãy xương hở
- Gãy kèm nhiều xương lớn
- Gãy xương có biến chứng cần can thiệp
- CCĐ với điều trị bảo tồn ( béo phì, bỏng)
-
PP kết hợp xương
- Nẹp vít
- Sd phổ biến
- Đinh nội tủy có chốt
- Đinh mềm dẻo
-
Biến chứng
-
Liệt TK quay
- Mất cảm giác
-
Mất vận động
- Không duỗi được khớp cổ bàn tay , khớp bàn ngón tay ( II-V)
- Không duỗi và dạng được ngón I
-
Ít khi bị đứt
- Chủ yếu bị chèn ép TK
- Nếu liệt quá lâu thì chuyển gân để tái lập chức năng hệ thống duỗi
- 1/3 trên ở phía sau , 1/3 giữa ở phía ngoài, 1/3 dưới ở phía sau
-
Khớp giả
-
Do xương gãy di lệch xa / Cơ chèn ép ổ gãy/ Gãy nhiều mảnh di lệch
- Xử trí
- PT làm mới ổ gãy + kết hợp xương
-
Can lệch
-
ở PP điều trị bảo tồn
- Không gây mất chức năng
-
2. Gãy xương vùng khuỷu
-
Đặc điểm giải phẫu
-
Xương
- Đầu dưới xương cánh tay
-
Đầu trên xương trụ
- Mỏm khuỷu
- Nơi bám của cơ tam đầu cánh tay
- Nên gãy mỏm khuỷu -> gián đoạn truyền lực -> Mất chức năng duỗi khuỷu
-
Chỏm quay
- GH tầm vận động
- Màng gian cốt
- Rách có thể làm x . quay di lệch lên trên
-
Khớp
-
Khớp cánh tay -quay
- Khớp cánh tay- trụ
- Khớp quay - trụ trên
-
Thực hiện động tác
-
Sấp ngửa
- Gấp - duỗi
-
Thần kinh
-
TK trụ
- Phía sau giữa mỏm trên lồi câu trong - mỏm khuỷu
- Khi có tổn thương trực tiếp
-
TK giữa
- Phía trước đi cùng ĐM cánh tay
- Gãy đầu dưới xương cánh tay
-
TK quay
- Phía trước ngoài , giữa cơ cánh tay và cơ quay
- Chia làm 2 nhánh
- Nhánh sâu : TK gian cốt sau
- Gãy chỏm xương quay hoặc PT vùng chỏm quay
-
Triệu chứng
-
Gãy vùng khuỷu
-
Ng. nhân , cơ chế
- Người lớn : sau ngã chống tay
Người trẻ : TNGT, TNTT
- Trực tiếp :ngã va đập mỏm khuỷu
Gián tiếp : cơ tam đầu
- ngã chống tay
Gãy chỏm quay thường tổn thương DC và ít khi kèm gãy chỏm con
-
mỏm trên lồi cầu- mỏm khuỷu- mỏm trên ròng rọc = Hueter
- Tr. chứng
- Sưng đau , hạn chế vđ , biến dạng trục
- Lạo xạo xương
- Khớp khuỷu mất vững
- Khám mạch máu , TK
- Nguy cơ CEK
- ĐĐLS
- Mất khả năng duỗi khuỷu chủ động
- DH chỉ điểm
- Dễ tổn thương TK trụ
- Tr. chứng
- GH tầm vận động
- Tổn thương kiểu Essex- Lopresti
- Gãy trật chỏm quay
- Rách màn gian cốt
- Tổn thương khớp quay trụ dưới
-
HÌnh ảnh học
- CĐHA
- X-quang khớp khuỷu thẳng = nghiêng
- Gãy không di lệch
- DH bóng mỡ bị đảy lệch
- CTscanh
- Gãy xương phạm khớp khó CĐ
- MRI
- Tình trạng DC, cấu trúc của khớp
- Chụp X- Quang khớp khuỷu thẳng nghiêng
- Tư thế
- Thẳng nghiêng
- Greenspan
- Khuỷu gấp 90 độ
Đầu đèn nghiên 45 độ
- Giúp khảo sát khớp quay chỏm con
- Gãy không di lệch
- tìm DH ' Bóng mỡ"
-
Phân loại
- Mayo
- Loại 1
- Gãy không di lệch hoặc di lệch ít
- Loại II
- Gãy di lệch + Không mất vững khớp cánh tay trụ
- Loại III
- Gãy mỏm khuỷu + mất vững
- + A : đơn giãn ; +B : nếu phức tạp
- Gãy trên lồi cầu, gãy ngang lồi cầu, gãy liên lồi cầu , gãy chỏm con, gãy ròng rọc
- Mason
- Loại I
- Gãy không di lệch hoặc di lệch < 2 cm
- Loại II
- Gãy di lệch > 2cm và > 30 % mặt khớp
- Loại III
- Gãy nhiều mảnh và di lệch phức tạp
- Loại IV
- Gãy chỏm quay + trật khớp khuỷu
-
Điều trị
-
Gãy đầu dưới xương cánh tay
-
Mục tiêu điều trị
- Phục hồi GP
- Bất động xương vững chắc
- Tập vận động sớm
-
PP điều trị
- Điều trị gãy trên lc cánh tay
-
CĐ
- Kiễu gãy không di lệch , di lệch ít , xương phức tạp ở BN lớn tuổi
- Nẹp bột cánh- cẳng- bàn tay
- Tư thế khuỷu gấp 90 độ, cẳng tay trung tính
- Sau 1-2 tuần , tập vđ nẹp chức năng
- Sau 6 tuần , chụp X quang đánh giá
-
CĐ
- Gãy lệch , tổn thương mạch máu, TK , gãy hở
- Người lớn
- PT kết hợp xương bằng nẹp vít
- Thay khớp khuỷu hoàn toàn
- Gãy phức tạp liên lồi cầu ở người cao tuổi
- Trẻ em
- Nắn kín và xuyên kim Kirschner qua da
-
Gãy mỏm khuỷu
-
Mục tiêu
- Phục hồi GP
- Phục hồi BP duỗi khớp
- PHục hồi động tác duỗi khuỷu
- Phòng ngừa cứng khớp
-
Điều trị bảo tồn
- CD
- Gãy di lệch ở BN lớn tuổi
- CĐ Mayo 1
- bó bột cánh- cẳng- bàn tay hoặc nẹp bột khuyru gấp nhẹ 45-90 độ
-
PT
- PP xuyên 2 khớp = kim Kirschner + vòng chỉ thép
- Mayo 2
- Nẹp vít kết hợp xương mỏm khuru
- Mayo 3
-
Gãy chỏm quay
-
Mục tiêu
- Phục hồi vđ cẳng tay và khớp khuỷu sớm
- Vững cẳng tay và khớp khuỷu
- Hạn chế nguy cơ VK cánh tay trụ và khớp cánh tay quay
-
Điều trị bảo tồn
- CĐ
- Mason 1
- Mang đai , vđ sớm nhẹ nhàng 24-48h
-
PT
- Két hợp xườn = vít nhỏ
- Di lệch hoặc kẹt khớp ( Mason II)
- PT lấy nỏ mảnh rời
- Mảnh rời nhỏ hoặc gây kẹt khớp
- PT cắt chỏm quay
- Mason III
- Gãy > 3 mảnh
- Gãy cũ gây đau dai dẳng
- PT thay chỏm
- Chỏm quay phức tạp không thể phục hồi
- Hoặc tổn thương kiểu Essex-Lopresti
-
Biến chứng
-
Biến chứng sớm
-
Toàn thân
- Sốc CT và tắc mạch máu do mỡ
-
Tại chỗ
- Tổn thương ĐM CT
- Tổn thương TK trụ và TK giữa
- CEK
- Tổn thương TK trụ
- Tổn thương TK gian cốt sau
- nhánh sâu TK quay
- Gãy chỏm quay
- BCM
- Cứng khớp
- Đau cổ tay mạn tính do tổn thương màng gian cốt
- HC đau phối hợp ( CRPS)
- gãy đầu thân xương cánh tay
- Biến chứng muộn
- HC Volkmann
- Cứng khớp khuỷu
- Cốt hóa lạc chỗ
- VK sau chấn thương
- gãy mỏm khuỷu
- BCM
- GH Vđ khớp khuỷu
- NK sau PT
- Trồi đinh sau PY
- Viêm TK trụ
-
3. Gãy xương vùng cẳng tay
-
Kiểu di lệch
-
Gãy 2 xương cẳng tay
-
ĐĐ : 15-20%
- Cơ chế trực tiếp, gián tiếp , hỗn hợp
- gãy phúc tạp , nhất là gãy 1/3 trên
-
Gãy trật Monteggia
- Gãy xương trụ + Trật khớp trụ quay trên
-
Gãy trật Galeazzi
- Gãy xương quay + trật khớp trụ quay dướ
- Ngã chống tay , cổ tay ở tư thế duỗi
- Gây gãy thân xương quay, rách màng liên cốt, trật khớp quay dưới
-
Cẳng tay : sấp ngửa
-
Gãy thân xương quay
- Từ cổ xương quay -> trên mặt khớp đầu dưới 3 cm
-
Gãy thân xương trụ
- Mỏm vẹt -> cổ xương trụ
-
LS
-
Gãy 2 xương cẳng tay
-
DH chắc chắn
- Biến dạng
- Ngắn chi
- Lạo xạo xương
-
DH không chắc chắn
- Giảm hoặc mất cơ năng
- Không ngửa được
-
Phân loại
- Theo ng. nhân
- CT và bệnh lí
- Theo vị trí / Theo tuổi/ Theo LS
-
Gãy trật Monteggia
-
DH gãy xương trụ
- Sưng đau , biến dạng
-
DH trật khớp quay trụ trên
- Chỏm xương quay không còn vị trí bth
- BN hạn chế vđ sấp ngửa
-
CĐHA
- Trật chỏm quay : X-quang
- Mất khe khớp cánh tay quay , mất dấu chấm của chữ i
-
Phân loại theo Bado
- Xương trụ
- Gập góc mở ra sau
- Gập góc mở ra trước
- Gãy hành xương trụ
- Gãy cả x. trụ
- Chỏm quay
- Trật ra trước
- Trật ra sau
- Chỏm quay trật ra ngoài
- Trật chỏm quay + gãy x. quay
-
Gãy trật Galezzi
-
Sưng ,đau , biến dạng cẳng tay
- Điển hình : cẳng tay gập góc mở ra ngoài ,
cổ tay lật sấp về phía x .uay
- Mỏm trâm quay cao hơn mỏm mâm trụ
-
CĐHA
- Phát hiện gãy xương, chồng ngắn 5mm
- Trật khớp quay trụ dưới
- Dãn rộng khớp quay trụ dưới
Trật xương trụ trên phim nghiêng
Gãy mỏm trâm trụ kèm theo
-
Điều trị
-
Mục tiêu điều trị
-
Phục hồi giải phẩu
- X. quay và X trụ
- Liền xương
-
Phục hồi chức năng
- Sấp ngửa
-
Điều trị bảo tồn
-
Gãy 2 xương cẳng tay
- Hiếm vì dễ di lệch
- Nếu có thực hiện nó bột cánh - cẳng- bàn tay
- 8-10 tuần giữ bột
- Có KQ tốt gãy xương ít di lệch , gãy 2/3 dưới , gãy xương trẻ em
-
Gãy trật Monteggia
( Gãy xương trụ )
- Nắn bột cánh - cẳng - bàn tay
- Giữ bột 3 tuần : khuỷu gấp 90 độ , cẳng tay trung tính
- Chỏm quay không trật , giữ bột thêm 3-5 tuần : cẳng tay trung tính
-
Gãy trật Galeazzi
( Gãy xương quay)
- Hiếm
- Vì đây là kiểu gãy không vững
- Điều trị bảo tồn khi CCĐ PT
-
Điều trị PT
-
Gãy 2 xương cẳng tay
- Nẹp vít
- Đóng đinh nội tủy
-
Gãy trật Monteggia
- PT kết hợp xương trụ
- = nẹp vít
- Nẹp bột cố định trong 2-3 tuần
- Đến muộn , chỏm quay khó nắn , dọn sạch ổ khớp , nếu không thể nắn thì cắt bỏ chỏm quay
-
Gãy trật Galeazzi
( Gãy xương quay)
- PT kết hợp xương bằng nẹp vít
- Mang nẹp bột tăng cường từ 2-3 tuần
- Khớp quay trụ dưới mất vững
- Dùng kim Kirschner hoặc vít vỏ cố định khớp
-
Biến chứng
-
Sớm
-
Toàn thân
- Sốc chấn thương và tắc mạch máu do mỡ
- Ít khi gặp
-
Tại chỗ
- CEK
- Khoang trước -> nặng gây HC Volkmann
- Chèn ép mm , TK
-
Muộn
-
Can lệch
- Làm mất chức năng sấp ngửa
-
BC khớp giả
- Điều trị : kết hợp xương + ghép xương
-
HC Volkmann
- Do CEK không điều trị tốt
- HC RL dinh dưỡng