1. Nhà riêng
    1. Có số nhà, tên đường
    2. Có đầy đủ thông tin Phường/Xã, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành Phố
    3. Summary
  2. Bưu điện
    1. Có số nhà, tên đường
    2. Có đầy đủ thông tin Phường/Xã, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành Phố
    3. Phân bố hầu hết tại các Xã/Phường
  3. Bệnh viện
    1. Các bệnh viện, phòng khám tư nhân
      1. Tương tự địa chỉ nhà riêng/công ty
    2. Các bệnh viện công có tổ chức theo các cấp
      1. Phường/Xã
        1. Trạm y tế
        2. Số lượng: 01
      2. Quận/Huyện
        1. Bệnh viện cấp quận/huyện
        2. Số lượng: 01
      3. Tỉnh/Thành phố
        1. Bệnh viện tuyến trung ương cấp tỉnh/thành phố
        2. SL: có thể nhiều tùy vào quy mô tỉnh/thành phố
  4. Công ty
    1. Địa chỉ vẫn là các thông tin đầy đủ bao gồm Phường/Xã, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố
    2. Thường được dùng để liên lạc và định vị vị trí của cty
  5. Chung cư
    1. Số nhà, tên đường: Thường chứa số hiệu của nhà hoặc tòa nhà chung cư
    2. Địa chỉ vẫn là các thông tin đầy đủ bao gồm Phường/Xã, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố
  6. Khu công nghiệp/Khu chế xuất
    1. Trải dài qua các Phường/Xã
    2. Có thể chỉ chứa tên Quận/Huyện
    3. VD:
      1. Khu công nghệ cao, Quận 9, TPHCM
      2. Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, Huyện Bình Chánh, TP HCM
      3. Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP HCM
  7. Khu đô thị
    1. Số nhà tên đường: thường chứa tên Khu đô thị kèm với tên đường
    2. VD
      1. Khu đô thị Vạn Phúc, Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, TP. HCM
  8. Khu du lịch/Nghỉ dưỡng
    1. Số nhà, tên đường: chứa tên Khu du lịch kèm tên đường
    2. Phường/xã
    3. VD: Khu du lịch Thủy Châu số 55 đường DT743C, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Bình Dương
  9. Cơ quan chính phủ
    1. Địa chỉ thường cố định, ít thay đổi theo thời gian
    2. Là địa chỉ dễ nhận biết của cư dân trong vùng
    3. Chi tiết tại sơ đồ bên
  10. Trường học
    1. Trường mầm non/mẫu giáo
    2. Trường Tiểu học
    3. Trường THCS
    4. Trường THPT
    5. Trường Trung cấp/Cao đẳng/Đại học
    6. Các cơ sở đào tạo khác