-
KNC
-
đưa vào vật mẫu các H.nhân đ.vị đặc biệt
- Có tính P.xạ
- Có đặc điểm về K.lượng
-
Yêu cầu về đ.vị P.xạ
- Bx phát ra dễ dàng, thuận tiện trong ghi nhận, dễ p.biệt với nhiễu
- Chu kỳ bán rã thích hợp
- đvpx+chất mang ko gây ảnh hưởng bất thường tới mẫu
-
ưu điểm
- Ghi nhận xung điện đvpx -> thấy rõ diễn tiến theo tg của 1 quá trình, tr.thái
- độ nhạy cao
- Cho Kq nhanh, sử dụng đơn giản
- đa số không cần tẩy rửa hóa học với v.mẫu
-
Phân nhóm công việc
- Chuẩn bị chất mang, đưa đvpx vào vật mẫu
- Chuẩn bị chất mang đv bền, đưa vào vật mẫu
- Sd các đvpx tự nhiên có trong mẫu
-
ứng dụng chung
- Xác định V, m
- X.đ tốc độ di chuyển
- X.đ vị trí rò rỉ
- Nghiên cứu BV Môi trường
-
ứng dụng trong kinh tế
-
Công nghiệp
-
Luyện kim
- H.đ lò luyện
- Qt luyện kim
- C.lượng SP
- độ sạch nguyên liệu
- Chế tạo máy
- CN thực phẩm
-
Xây dựng
- X.đ rò rỉ đường ống
- K.sát các Qt lý hóa trong S/x VLXD
- K.tra sự đồng đều VLXD
- K.tra công suất H.thống quạt, thông khí
- ...
-
địa vật ly/đ.chất thủy văn
- Thám dò mỏ quặng
-
Nc nước ngầm
- Tuổi nc ngầm
- Chuyển dịch
- Nguồn gốc
- Pha trộn, phơi nhiễm
-
NN, Sinh học
-
NC Qt trao đổi chất của Sv
- Hấp thụ Vitamin (V.nuôi)
- Hấp thụ N.tố Vi lượng (Cây)
- NC Qt sinh trưởng của Sv
-
ứng dụng trong y tế
-
NC trạng thái TĨNH các T.chức/C.quan trong cơ thể
- B1
- B2
-
B3
- C1
- C2
- C3
-
NC trạng thái động các T.chức/C.quan trong cơ thể
- B1
- B2
- B3
- Tạo đột biến, di truyền