1. KNC
    1. đưa vào vật mẫu các H.nhân đ.vị đặc biệt
      1. Có tính P.xạ
      2. Có đặc điểm về K.lượng
    2. Yêu cầu về đ.vị P.xạ
      1. Bx phát ra dễ dàng, thuận tiện trong ghi nhận, dễ p.biệt với nhiễu
      2. Chu kỳ bán rã thích hợp
      3. đvpx+chất mang ko gây ảnh hưởng bất thường tới mẫu
    3. ưu điểm
      1. Ghi nhận xung điện đvpx -> thấy rõ diễn tiến theo tg của 1 quá trình, tr.thái
      2. độ nhạy cao
      3. Cho Kq nhanh, sử dụng đơn giản
      4. đa số không cần tẩy rửa hóa học với v.mẫu
    4. Phân nhóm công việc
      1. Chuẩn bị chất mang, đưa đvpx vào vật mẫu
      2. Chuẩn bị chất mang đv bền, đưa vào vật mẫu
      3. Sd các đvpx tự nhiên có trong mẫu
  2. ứng dụng chung
    1. Xác định V, m
    2. X.đ tốc độ di chuyển
    3. X.đ vị trí rò rỉ
  3. Nghiên cứu BV Môi trường
  4. ứng dụng trong kinh tế
    1. Công nghiệp
      1. Luyện kim
        1. H.đ lò luyện
        2. Qt luyện kim
        3. C.lượng SP
        4. độ sạch nguyên liệu
      2. Chế tạo máy
      3. CN thực phẩm
      4. Xây dựng
        1. X.đ rò rỉ đường ống
        2. K.sát các Qt lý hóa trong S/x VLXD
        3. K.tra sự đồng đều VLXD
        4. K.tra công suất H.thống quạt, thông khí
        5. ...
      5. địa vật ly/đ.chất thủy văn
        1. Thám dò mỏ quặng
        2. Nc nước ngầm
          1. Tuổi nc ngầm
          2. Chuyển dịch
          3. Nguồn gốc
          4. Pha trộn, phơi nhiễm
    2. NN, Sinh học
      1. NC Qt trao đổi chất của Sv
        1. Hấp thụ Vitamin (V.nuôi)
        2. Hấp thụ N.tố Vi lượng (Cây)
      2. NC Qt sinh trưởng của Sv
  5. ứng dụng trong y tế
    1. NC trạng thái TĨNH các T.chức/C.quan trong cơ thể
      1. B1
      2. B2
      3. B3
        1. C1
        2. C2
        3. C3
    2. NC trạng thái động các T.chức/C.quan trong cơ thể
      1. B1
      2. B2
      3. B3
    3. Tạo đột biến, di truyền