1. 1. Có thực sự THA
    1. 10 Yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch
      1. "1 con drm màu đen, ngồi trong quán cafe, uống rượu, hút thuốc lá, nguyên 1 ngày không đi đâu, ba mẹ mắc đtđ, tim mạch chết sớm , lòng tan nát "
      2. 1. THA 2. Hút thuốc lá 3. Béo phì ( BMI >= 30 kg/m2) 4. Ít vận động 5. RL Lipid máu 6. ĐTĐ 7. RL Lipid máu 8. Micro albumin (+) hoặc GFR ước đoán < 60mL/p 9. Tuổi : nam >= 55 hoặc nữ >=65 10. Tiền căn GĐ mắc bệnh tim sớm ( nam <55 và nữ <65 )
  2. 2. Nếu có , THA có khẩn cấp ?
    1. Thế nào là THA nghiêm trọng ?
      1. >=180mmHg HATthu >=120mmHg
    2. THA khẩn cấp
    3. THA cấp cứu
      1. Có tổn thương CQ đích
  3. 3. Nếu có , THA thứ phát ?
    1. 1. Yếu tố gợi ý THA thứ phát
      1. Khởi phát < 25t hoặc > 55t
      2. THA nặng > 180/110 mmHg lúc mới khởi bệnh
      3. THA kháng trị
      4. THA + hồi hộp, tái nhợt, toát mồ hôi, run tay
      5. Khởi phát đột ngột , diễn tiến THA nặng <1 năm
      6. Điều trị kém đáp ứng
      7. Trch nhiều cơ quan
      8. Mạch tứ chi không cân xứng + HA trên > HA dưới
      9. Có âm thổi ở bụng
      10. Khối u 2 bên hông
      11. SHóa : TĐH + Hạ K - tăng Cal
    2. 2. Ng, nhân gây THA thứ phát
      1. Thận
        1. Hẹp ĐM thận
        2. Bệnh nhu mô thận
      2. Thượng thận
        1. Tăng sản thượng thận SD
        2. U tủy thượng thận
      3. HC
        1. HC Cushing
        2. HC Conn
        3. HC ngưng thở khi ngủ
        4. Hc TALNS
      4. Thai
        1. Thuốc ngừa thai
        2. Thai kì
      5. Nội tiết
        1. Cường giáp- nhược giáp
      6. Hẹp eo ĐMC
  4. 4. Nếu có, THA nguyên phát?
    1. 1. Yếu tố nguy cơ THA nguyên phát (6)
      1. Tuổi > 60
      2. Giới tính : nam hoặc nữ mãn kinh
      3. Hút thuốc lá
      4. ĐTĐ
      5. RL Lipid máu
      6. TS : GĐ bệnh tim mạch sớm
    2. 2. Phân độ THA ( Theo JNC VII)
  5. 5. Tổn thương CQ đích ?
    1. XN đánh giá tổn thương CQ đích theo nguyên tắc thiết yếu và tối ưu
      1. Thiết yếu
        1. Creatinin huyết thanh
        2. eGFR
        3. Que thử nước tiểu
        4. ECG
      2. Tối ưu
        1. Não . Mắt. Tim . Thận. ĐM
  6. 6. Điều trị
    1. CĐ đầy đủ về nguyên nhân + Yếu tố nguy cơ tim mạch ( 10) + tổn thương CQ đích trên LS
    2. 1. Mục tiêu điều trị
      1. 1. THA thứ phát -> điều trị nguyên nhân
      2. 2. THA nguyên phát
        1. ĐIều trị loaih bỏ yếu tố nguy cơ tim mạch và THA + kiểm soát HA tránh các biến chứng
      3. 3. Mục tiêu
        1. Duy trì
          1. HA < 140/90
          2. HA < 130/ 80 trên BN ĐTĐ và bệnh thận man
    3. 2. Điều trị cụ thể
  7. 8. Điều trị các yếu tố nguy cơ phối hợp
  8. Phân độ THA nguyên phát
    1. Bình thường
      1. <120
      2. <80
    2. Tiền THA
      1. <140
      2. <90
    3. THA GĐ 1
      1. <160
      2. <100
    4. THA GĐ 2
      1. >=160
      2. >=100
  9. Lựa chọn PP điều trị ban đầu
    1. 1). CĐ bắt buộc
      1. Không
        1. 2.) Yếu tố nguy cơ tim mạch ( THA + 1 triệu chứng ) 1. HC chuyển hóa 2. Nhiều yếu tố nguy cơ 3. Tổn thương CQ đích
          1. Điều trị thuốc ngay
          2. Không
          3. PĐ theo JNC 7
  10. Quy trình thực hiện cụ thể Hiệp hội THA Anh Quốc
    1. Bắt đầu THA GĐ 1
      1. Liều thấp nhất của thuốc
        1. A hoặc B
          1. <55
        2. C hoặc D
          1. > 55
        3. Dùng 2 thuốc nếu THA GĐ 2
    2. THA chưa được kiểu soát (1)
      1. THA chưa đc kiểm soát + không có td phụ
        1. tăng Liều thuốc ban đầu lên mức TB
        2. Phối hợp 2 thuốc
          1. Bổ sung thuốc thứ 2 ( thường là lợi tiểu )
          2. Thiazide max < 25mg/ ngày
          3. Phối hợp hàng đầu được sd
          4. LT + B/A/C
          5. Chẹn Ca + Chẹn B
          6. Chẹn Ca + UCMC
    3. THA chưa được kiểu soát (2)
      1. Tăng liều thuốc ban đầu lên mức tối đa
    4. Chưa được kiểm soát (3)
      1. Tìm nguyên nhân THA thứ phát
      2. Đánh giá tuân thủ
      3. ĐG sự tiaan thủ CĐ kiêng muối < 5gr/ ngày
      4. Khẳng định THA nguyên phát
        1. Thay đổi nhóm thuốc đầu bằng thuốc khác
          1. Giữ lại thuốc lợi tiểu nếu đang sử dụng
        2. Phối hợp 3 thuốc
    5. Chưa kiểm soát (4)
      1. THA kháng trị
        1. Tìm nguyên nhân
        2. Không có nguyên nhân
          1. Bổ sung thuốc thứ 4
          2. Giãn mạch
          3. UC giao cảm trung ương
          4. Chẹn alpha
    6. Kiểm soát được huyết áp
      1. Giảm liều dần
      2. Hoặc ngưng 1 loại thuốc
        1. Giữ liều thuốc tối thiểu mà HA vẫn duy trì
    7. Kiểm soát được huyết áp
      1. Giảm liều dần
      2. Hoặc ngưng 1 loại thuốc
        1. Giữ liều thuốc tối thiểu mà HA vẫn duy trì
  11. Các yếu tố nguy cơ phối hợp
    1. BN có
      1. THA + Có bệnh tim mạch đi kèm / ĐTĐ typ2
      2. THA + Biến cố tim mạch - BN >50t + tăng nhẹ creatinin máu hoặc yếu tố nguy cơ tim mạch
      3. THA + ĐTĐ
    2. Mục tiêu
      1. LDL-c < 100 mg% + Choles tp < 175mg%
      2. Dùng ASA khi HA ổn định , tránh dùng trong cơn THA
      3. - FPG < 108 mg % - HbA1c = 6,5-7 %
  12. Tổn thương CQ đích
    1. LS
      1. 1. MM lớn
        1. Dãn phình mạch
        2. Mảng xơ vữa tiến triển
        3. Bóc tách ĐMC
      2. 2. Tim
        1. Cấp
          1. OAP, NMCT cấp
        2. Mạn
          1. Bệnh mạch vành = LS hoặc ECG
          2. Phì đại thất trái. Đau thắt ngực , suy tim
      3. 3. Não
        1. Cấp
          1. Xuất huyết não . Hôn mê. Động kinh. TIA. Đột quỵ
        2. Mạn
          1. TIA. Di chứng tổn thương MM não
      4. 4. Thận
        1. Cấp
          1. Tiểu máu, tiểu đạm
        2. Mạn
          1. Cre HT > 1.5 mg %
          2. Đạm niệu > 1 + que nhúng
        1. Cấp
          1. Phù gai thị, xuất huyết
        2. Mạn
          1. XH, Xuất tiết, co đm
    2. CLS
      1. MM lớn
        1. Độ dày nội mạc trung mạc ĐM cảnh ( CIMT )
          1. bth CIMT = 0.6-0.7
        2. Vận tốc sóng mạch ( PWV)
          1. PWV > 12 m/s tăng 50% biến cố tim mạch
      2. Tim
        1. ECG
          1. Dày thất trái
          2. Dày thất trái + Block nhánh trái
        2. SA : chỉ số kl thất trái > 125 g/m2
      3. Thận
        1. Đạm niệu vi lượng , đạm niệu 24h
          1. Tăng biến cố tim mạch 3.1 lần
        2. GFR ước lượng
          1. Giảm mỗi 50% -> tăng biếm cố lên 2.2 lần
  13. ĐG tổn thương CQ đích bằng LS phân thành các nhóm nguy cơ
    1. Nguy cơ A
      1. Bệnh nhân THA
        1. Không yếu tố nguy cơ tim mạch
          1. Không tổn thương CQ đích , Không LS
    2. Nguy cơ B
      1. BN THA
        1. >=1 nguy cơ tim mạch
          1. Không có
    3. Nguy cơ C
      1. BN THA + ĐTĐ
        1. Hoặc có tổn thương CQ đich
          1. Có Biểu hiện LS
  14. Theo WHO/ISH
  15. Dùng thuốc khi có chỉ định bắt buộc
    1. Subtopic 7
      1. Suy tim
      2. Sau NMCT
      3. Nguy cơ cao bệnh ĐMV
      4. ĐTĐ
      5. Bệnh thận mạn
    2. Lợi tiểu
      1. +
      2. +
      3. +
    3. Chẹn B
      1. +
      2. +
      3. +
      4. +
    4. UCMC
      1. +
      2. +
      3. +
      4. +
      5. +
    5. UCTT
      1. +
      2. +
      3. +
    6. Chẹn Ca
      1. +
      2. +
    7. Kháng aldosteron
      1. +
      2. +
  16. Phân độ THA nguyên phát
    1. Bình thường
      1. Khuyến khích
      2. Thay đổi lối sống
        1. Biện phát thay đổi LS
        2. Giàu trái cây
        3. Rau xanh
        4. Ít chất béo
        5. Giảm cân
        6. Duy trì BMI 18.5-24.9 kg/m2
        7. CĐ giảm muối
        8. <6gr/ ngày
        9. HĐ thể lực
        10. Đi bộ mỗi 30p/mỗi ngày/ mỗi tuần
        11. Tiết chế rượu
        12. Hạn chế rượu < 2l/ ngày
    2. Tiền THA
      1. Bắt buộc
    3. THA GĐ 1
      1. Bắt buộc
      2. Dùng 1 thuốc ban đầu
        1. JNC 7 khuyến cáo dùng lợi tiểu trước
        2. A : UCMC , UCTT B : Chẹn B C : Chẹn Ca
    4. THA GĐ 2
      1. Bắt buộc
      2. Phối hợp 2 thuốc
        1. Ưu tiên phối hợp
        2. LT thiazide + UCMC
        3. Chẹn Ca + UCMC
        4. Chẹn Ca + LT thiazide
        5. LT Thiazide + chẹn B
        6. 2/3 thuốc UCMC/ Chẹn C/ LT Thiazide A+C+D
        7. D+B Tránh dùng BN có HC chuyển hóa và ĐTĐ
        8. Ít nhất 4 tuần để quan sát liều đầy đủ
        9. SauTG đó mới thêm hay giảm thuốc
  17. Điều trị dùng thuốc
    1. 1. Lợi tiểu
      1. Lợi tiểu
        1. Cơ chế
          1. Ức chế tái hấp thu Na+ ở OLX ( 10 % Na được hấp thu)
          2. Ngăn tái hấp thu ở nhánh lên quai Henle ( 25%)
          3. Đối kháng aldosterone, ngăn cản sự hấp thu Na + và trao đổi K+/H+ ỏ ống xa
        2. Chỉ định
          1. Dùng nhiều nhất trong 2 nhóm lợi tiểu
          2. Cơn THA nặng THA kèm suy thận, kháng trị
          3. Điều trị THA do cường aldosteron
        3. TD phụ
          1. Hạ K, Mg , Na Tăng Ca, acid uric, tăng đường huyết và đề kháng insulin
          2. RL điện giải
          3. Vú to ở người nam, thiểu năng sinh dục RL tiêu hóa
    2. 2. Chẹn B
      1. CĐ : THA + suy tim / bly mạch vành
      2. Cơ chế tác dụng
        1. Ức chế cạnh tranh với catecholamin ử thụ thể B gây giảm nhịp và giảm co bóp
          1. Giảm cung lượng tim
          2. Giảm nồng độ renin huyết tương
          3. Ức chế tiết renin từ bộ máy cạnh cầu thận
          4. Điều chỉnh hệ TK ngoại vi
      3. Suy thận
        1. Propranolol Carvedilol
      4. Suy gan
        1. Atenolol Acebutolol
      5. CH gan= thận
        1. Bisoprolol Pindolol
    3. 3. Chẹn Ca
    4. 4. UCMC
      1. Cơ chế
        1. Ngăn cản thành lập aldosteron ( giữ muối nước) Ức chế thoái giáng bradylinin ( chất giãn mạch)
    5. 5. UCTT
  18. Sơ đồ điều trị THA tối ưu
  19. ( VSH/ VNHA 2021)
    1. HA + Nguy cơ thấp/ TB
      1. A,B,C,D
    2. HA + Nguy cơ cao , BTMXV, ĐTĐ hoặc THA >= 140/90 mmHg
      1. A+C/D Từ liều thấp đến liều thông thuoqngf
        1. A+C+D
          1. THA kháng trị
          2. Thêm kháng aldosteron hay lợi tiểu khác , Chẹn B
    3. THA có chỉ định điều trị
      1. Bệnh mạch vành
        1. A+B/C
      2. Suy tim EF giảm
        1. A+B+SGLT2i+ kháng aldosterone + D ( LT quai khi ứ dịch)
      3. Đột quị
        1. A+D
      4. Bệnh thận mạn
        1. A+C
    4. Subtopic 3