-
1. Điện tâm đồ bình thường
-
Nhịp xoang
-
Luôn có sóng P đi trước QRS
- Nhĩ- thất còn liên hệ
-
PR không đổi , có độ dài 0,12-0,2s
- Dẫn truyền bth
-
P luôn (+) : D1, D2/ aVF / V5, V6
P ( -) : aVR
- Chủ nhịp nằm nhĩ (P)
-
Các sóng , khoảng
-
Là
-
Khử cực 2 nhĩ
- Sóng tròn, +- có móc hay 2 pha
- TG dẫn truyền từ nhĩ xuống thất
- Khử cực 2 tâm thất
- Tái cực 2 tâm thất
- TG tâm thu điện học
- Điểm J -> đầu sóng T
- Tái cực cơ trụ, tái cực hệ Purkinje
-
Giá trị bth
-
TG
- <= 0.11s
-
Biên độ
- <= 2 mm
-
PR
- 0,12 - 0,2 s
- TLN TS tim
- VD : bệnh lí Nhịp tim 150l/p . PR =0,2s
-
QRS
- Chỉ số Sokolov - Lyon
- R max ( V5) + S sâu ( V1 ) < 35 mm
- Chỉ số phì đại thất trái
- Giải thích
- R cao dần, S nông dần
- R cao max ở bên T
S sâu nhất trên P
- CĐ phải : V1
CĐ trái : V 5
- R cao bên phì đại, S sâu bên hình ảnh soi gương
- Thời gian
- Chung cả QRS
- 0,06 - 0,1s
- Nhánh nội điện ( V.A.T)
- TG dẫn truyền từ nội tâm mạc ra ngoại tâm mạc
- Đầu QRS -> sóng (+) cuối cùng
- V.A.T ( P) : 0.035s ( V1, V2)
- VAT ( T) : 0,045 s ( V5, V6)
- Sóng Q < 0,04s
- Biên độ
- QRS
- 5-20 mm
- Sóng q
- V5,V6 và 1-2mm ( <1/4 R đi sau)
-
T
- Sóng tù đầu, không xân xứng, chiều lên thoai thoài, chiều xuống dốc
- TG Gián tiếp qua QT
- Biên độ : QRS
- Cùng chiều và độ cao <1/2 QRS
- V1 -> V6 : -> sóng T chuyển từ ( -) -> (+)
-
QT
- TL nghịch với TS tim
- Tim càng chậm -> Trị số càng nhỏ thì QT có giá trị càng dài
- TS tim = 80l/p -> QT = 0,34s +- 0.04s
-
ST
- Mềm mại, dốc lên , tx sóng T không tạo góc
- Biên độ
- Đẳng điện
- chênh hợp lệ
- Chênh lên
- < 1mm CĐ ngoại biên
- <2 mm CĐ trước tim
- Chênh xuống
- < 0.5 mm ở tất cả CĐ
-
Sóng U
- Bình thường
- Dẹp , cùng chiều, nhỏ hơn sóng T ( V3)
- Bệnh lý
- U > T : Hạ K máu
-
2. Hội chứng RL về hình dạng sóng
-
2. Tăng gánh nhĩ phải
-
Tác động lên nhĩ phải
- Hẹp/ hở van 3 lá
-
Tăng áp lực trong buồng thất phải
- Hẹp val 2 lá
-
Lớn nhĩ phải
-
D2
- P cao >= 3mm , nhọn, đối xứng
-
V1
- (+) hoặc 2 pha với pha (+) cao > 2.5 mm , rộng
- Trục lệch P khoảng 60-90 độ
- QRS ở V1 có dạng QR ( DH Sodi Pallares)
- 2. Tăng gánh thất phải
-
Bệnh về phổi
- Tăng áp phổi
- Thuyên tắc phổi
- Bệnh phổi mãn tính
-
Bệnh về tim
- Hẹp van 2 lá
- Bệnh tim bẩm sinh ( tứ chứng Fallot, hẹp ĐM phổi , thông liên nhĩ , thông liên thất, còn ống ĐM
-
Truc điện tim
- Lệch phải
-
Hình ảnh trực tiếp V1- V2
- R cao >= 7mm + ST chênh xuống, T ( -)
- Tăng gánh thất phải kiểu tâm thu
- R không cao có dạng block nhánh P ( rS với S có móc , rsr's',..)
- Tăng gánh thất phải kiểu tăn gánh tâm trương
- R không cao mà có dạng rS suốt V1-V6 hoặc QS
- tăng gánh thất phải trong bệnh tâm phế mạn
- Nhánh nội điện muộn > 0.035s
- ST-T biến đổi thứ phát
- Ngược chiều QRS
-
Hình ảnh gián tiếp V5-V6
- S sâu hơn bình thường
- Vùng chuyển tiếp sang trái
- Chỉ số : RV1 + SV5 >=11
-
1. Tăng gánh nhĩ trái
-
Tác động lên nhĩ trái
- Hẹp/ hở van 2 lá
-
Tăng áp lực thất trái
- Hẹp/ Hở val ĐMC
-
Lớn nhĩ trái
-
D2
- P rộng >=0,12s
- 2 đỉnh có móc
-
V1
- (-) hoặc 2 pha với pha (-) rộng > 0.04 s , có móc
- Trục sóng P lệch trái 40-0 độ
- 1. Tăng gánh thát trái
- THA
-
Bệnh tim
- Van tim , hẹp ep ĐMC , TMCB
-
Bệnh nội tiết
- Basedow, cushing
-
Vận động viên
- Tăng gánh thất trái sinh lý , phục hồi sau khi ngưng tập luyện
-
Phì thất trái
-
Trục điện tim
- Lệch trái
-
Hình ảnh trực tiếp V5-V6
- R cao > 25mm ( ngực dày)
- q hơi sâu nhưng không rông, s mất hoặc rất nhỏ
- V.A.T > 0.045s
- ST-T biến đổi thứ phát
- Tăng gánh thất trái
- Kiểu tăng gánh tâm trương
- ST bình thường hay hơi chênh xuống
T dương, nhọn
- Kiểu tăng gánh tâm thu
( đồng tâm)
- ST chênh xuống , T (-)
-
Hình ảnh gián tiếp V1-V2
- r nhỏ hoặc mất
- S sâu
- Vùng chuyển tiếp dịch sang phải
-
Chỉ số
- Sokolov - Lyon >= 35mm
- RV6 + SV1
- Du Shane : Q ở V5,6 saau > 4mm
- Cornel nam > 28m; nữ > 20 mm
- RavL + S V3
-
3. Tăng gánh 2 nhĩ
-
Lớn 2 nhĩ
-
D2
- cao, rộng
-
V1
- Sâu, rộng
- 3. Tăng gánh 2 thất
-
Tiêu chuẩn
- R cao và ST-T âm V1-2 và V5-V6
- R cao và ST-T âm ở V5-V6 nhưng trục lệch phải mạnh > 100 độ
- RS biên độ 50 mm ở V3-4
- R cao và ST-T âm ở V1-2 và V5-6
- R cao và ST-T âm ở V5-6 nhưng trục ECG lệch phải mạnh > 100 độ
- RS với biên độ cao khoảng 50mm V3-4
-
3. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống
-
1. Tiêu chuẩn CĐ ĐTD
- HbA1C >= 6.5 %
-
NP dung nạp Glu >= 200 mg/ dL
- Chính xác
-
Đường huyết lúc đói >= 126 mg/dL
- Dễ thực hiện trên LS
- Đường huyết bất kì >= 200 mg/dL + trchung 4 nhiều
-
2. Tiền ĐTĐ
- RL đường huyết lúc đói : 100-125 mg/dL
- NP dung nạp Glu 140-199 mg/dL
- HbA1 = 5.7 - 6.4 %
-
3. Đường huyết thai kì
-
Tiêu chuẩn
- ĐH bất kì >= 200 mg/dl + trchung
- ĐH lúc đói > = 126 mg/dL
- HbA1c >= 6.5 %
-
Tiếp cận
-
NP dung nạp GLu
- 2 bước Theo Carpenter- Coustan
- XN sàng lọc : Uống 50g Glu vào 24-28 thai kì
- Glu sau test 1h >= 140 mg/dL
- Cần làm bước 2
- XN đường huyết 0h
- Sau khi nhin đói 8-14h
- Uống 100g
- Glu sau 1-2-3h test
- >=2 chỉ số bất thường
- Khi đói
- <95 mg/dL
- Sau 1 h
- <180 mg/dl
- Sau 2 h
- <155 mg/dL
- Sau 3h
- <140 mg/dL
- 1 bước thep IADPSG
- XN đường huyết 0h
- Nhịn đói 8-14h
- Uống 75g Glu pha 200 ml nước
- Uống trong 5 p
- ĐG 1-2h
( 1 tiêu chuẩn là được)
- Khi đói
- <92
- Sau 1 h
- <180
- Sau 2h
- <153
-
4 . Chỉ định tầm soát
-
Có yếu tố nguy cơ
- THA , bệnh mạch vành, sinh con > 4000kg , TS GĐ
- > 45 t
-
ĐTĐ thai kì
- = NP dung nạp Glu
- Ở tuần 24-28 thai kì
- Thực hiện lại 6 tuần sau sinh để phân loại chính xác
-
5. Kỹ thuật
-
Đường huyết đói ( FPG)
-
Đường huyết TM
- quay ly tâm tách bỏ hồng cầu
-
Đường huyết mao mạch
- Các yếu tố ảnh hưởng
- Yếu cơ, rung giật
- Ra mồ hôi nhiều
- sát trùng alcool đợi khô
- Nặn máu đầu ngón tay, mà không vuốt dọc ngón tay
- Nồng độ Glu trong huyết tương hay huyết thanh
-
Dung nạp Glu ( OGTT)
- Nhịn ăn trước khi lấy mẫu 8h
- Uống dd gồm 75g Glu pha 300 mL nước , uống trong 5p
Đối với trẻ em, uống 1,75g/kg)
-
Yếu tố ảnh hưởng
- Nhiễm trùng
- Suy dd
- Chấn thương tâm lý ( stress)
- Thuốc ( Thiazid, corticoid, ức chế beta
-
KT
- Đo Glu lúc đói 0h
- Đo Glu 2h sau uống dd Glu
- Lấy mãu TM / Nếu lấy máu mao mạch x 100/90
-
HbA1C
- Phản ánh " đường huyết TB" chính xác hơn đường huyết lúc đói
-
Khuyết
- Thiếu máu cấp/ mạn
- Bệnh lý Hemoglobin
- Không phản ánh được sự thay đổi Glu cấp tính
-
CT chuyển đổi
- Đường huyết TB = 120 + 30 ( HbA1C-6)
- 1% HbA1C phản ánh thay đổi 30 mg/dL
- 6% tương ứng đường huyết TB 120 mg /dL
-
4. Test thử thai nhanh
-
1. Nguyên tắc
- Trộn huyết thanh hoặc nước tiểu + kháng huyết thanh thỏ ( chứa Anti HCG) -> ngưng kết
-
HCG
- Từ lá phôi hợp bào
- Glycoprotein
-
XN
- Xuất hiện trong nước tiểu 14 ngày
- Đo được trong máu 8-9 ngày sau thụ thai
-
Dao động
- Đạt mức tối đa 10-12 tuần sau khi thụ thai
- Giảm xuống ở 16-20 tuần và duy trì mức này đến sanh
- Lấy mẫu nước tiểu : buổi sáng mới ngủ dậy
-
2. Que
- Anti HCG chuột
- Anti HCG người
- Hạt Latex
+ IgG chuột
- Vùng ngâm
-
Giả
-
Dương tính
- Khối u
- Ăn chất giống HCG
-
Âm tính
- Thử thai sớm
- Nước tiểu loãng
- Que bị hư
- Sai KT
-
5. TINH DỊCH ĐỒ
-
1. Chuẩn bị trước XN
-
PP lấy tinh dịch
-
Thủ dâm
- Nên
- QH ngắt quãng
-
Thời gian kiêng xuất tinh
- 2-7 ngày
-
ĐK bảo quản mẫu
-
Nhiệt độ
- 37 oC
-
Thời gian
- 30-60p
-
Lây nhiễm
- HIV . HSV. Virus viêm gan
- 2. Đánh giá mẫu
-
6. ĐIỆN NÃO ĐỒ
-
2. Các dạng sóng
-
>13
-
Sóng beta
- Vùng trán , giảm dần ở thái dương và đỉnh chẩm
- Hưng phấn kích thichs
-
8-13
-
Sóng alpha
- Ưu thế ở vùng chẩm
- Nhắm mắt thư giãn
-
4-8
-
Sóng theta
- Giấc ngủ , bth trẻ dưới 13 tuổi , bất thường người lớn đang tỉnh thức
-
< 4
-
Sóng delta
- Trẻ <3 t
Gặp trong giấc ngủ sâu ở người lớn
- Sóng động kinh
-
CBBN
- Da đầu sạch và khô tóc
-
Ngừn sử dụng thuốc, an thần ít nhất 3 ngày
- Trừ Bn ĐK , cc không cần ngưng
-
8 .Bệnh mạch vành
- Cơ chế hình ảnh soi gương
-
1. TMCBCT
-
Sóng T kém đặc hiệu
-
T đảo chiều
- (-) V5,V6, D1, D2
-
T cao nhọn, đối xứng
- DH sớm của TMCT xuyên thành
-
ST chênh xuống >= 1 mm
-
Ít nhất 2 CĐ
- Kéo dài 0,08 s
-
2. NMCT
-
Hình ảnh
-
T thiếu máu
- Âm
- Tổn thương xuyên ngoại tâm mạch
-
ST tổn thương
- ST chênh lên
- ST sinh lí
- Hình mặt cười
-
Q hoại tử
- Q>= 2 mm
- hoặc Q >= 1/4 R
- Q >= 0.04 s
-
GĐ
-
Tối cấp
- 6h đầu
- HA bia mộ
-
Cấp
- 1-2 ngày
- T 2 pha ( Sóng vành Pardee)
-
Bán cấp
- Vài ngày - vài tuần
- T âm nhọn đx
- Q hoại tử
-
Muộn
- 4 tuần
- St đẳng điện
- Q hoai tử
-
Vị trí
-
Trước vách
- V1-V3
-
Trước mỏm
- V2-V3, V4-5
-
Trước bên
- V5-6, aVL, D1
-
Thành hoành
- D2,D3 , aVF
-
Thành sau
- V7.V8
- Trước rộng
-
7. Hệ số thanh lọc
-
Các CT cần nhớ
-
Hệ số thanh lọc
- Cx = (Ux x V) /P x
-
Đơn vị
- Cx
- ml/p
- Ux = NT
- mg/ml
- V
- mg/p
- Px = HT
- mg/ml
-
Độ lọc cầu thận
- GFR = Cx x 1,73 x 60 / căn( (cc x cn)
-
Lượng máu qua thận
- Máu-thận = Ht-thận/ (1 - Hct)= CPAH ( 1-HCt) ( Hệ số thanh lọc của PAH để đo lưu lượng Ht- thận
-
Tỉ lệ lọc
- PP = Ht -thận/ máu- thận = C in/ C PAH
-
9. RL tạo nhịp
-
1. Ngoại tâm thu
-
ĐN
-
Là nhịp đến sớm ( RR'< RR)
- NTT trên thất
- Thường không nguy hiểm.
K cần điều trị
- NTT nhĩ
- P' có móc/ dẹt/ âm khác P bình thường
- NTT bộ nối
- Không P'
- Không hoàn toàn
- RRR'< 2RR ( R'R >= RR)
- Bình thường
- Dần truyền lệch hướng
- QRS' dãn rộng, ST-T' thứ phát
- NTT tại thất
- Nguy hiểm
- Không P'
- Hoàn toàn
- RR'R = 2 RR ( R'R> RR)
- QRS dãn rộng >= 0,13s
- NTT thất trái
- QRS Block nhánh phải
( Nguy hiểm)
- NTT thất phải
- QRS Block nhánh trái
-
2. Nhịp nhanh
-
phát xung nhanh hơn nút xoang
-
Các loại nhịp nhanh
- Định nghĩa
- Bệnh Bouveret . Cấp cứu nội khoa khi gây RL huyết đọng
- Subtopic 2
- Nhịp tim
- !40-220 ck/ 1p
Rất đều
- Nhịp nhanh nhĩ
- Có sóng P
- Nhịp bộ nối
- Không có sóng P
- Phân ly
- Nhĩ do nút xoang chủ nhịp
- 70-80 CK/p
- TS thất
- 170CK/p và không đều
- QRS
- Bình thường
- dãn rộng, ST-T thứ phát
-
3. Cuồng
-
Cuồng nhĩ
-
F răng cưa
- TS 300 CK/p
- QRS bình thường
-
Cuồng thất
-
Dao động cao
- TS 250 CK?p
- QRS dãn rộng , không thấ F nữa
-
4. Rung
-
Rung nhĩ
-
f lăn tăn
- f= 400-600 CK/p
- Loạn nhịp hoàn toàn ( RR không đều)
- QRS dãn rộng
- RUng nhĩ + dẫn truyền lệch hướng
- Rung nhĩ + WPW
-
RUng thất
- QRS ngoằn nghèo không theo quy luật
-
Xoắn đỉnh
- Lá cờ bay trong gió
-
10 . RL dẫn truyền
-
Tắc độc đạo
-
Block xoang nhĩ
-
Block xoang nhĩ - > Mất P và QRS
- Tính chất
- PP
- Khi có PP ngắn nhất
có Khoảng nghỉ < 2 PP đi sau đó
- RR
- Ngắn dần
- PQ hằng định
- Khoảng nghỉ đột ngột , > 2 hoặc bội số PP
- Dẫn truyền xoang nhĩ bị đứt
-> Trung tâm tạo nhịp cáp 2 , cấp 3
-
Phân biệt
- Ngoại tâm thu nhĩ bị block
-
Block nhĩ thất
-
Độ 1
- PR> 0,2 s
-
Block nhĩ thất độ 2 - > Có sóng P
- Tính chất
- PP
- đều nhau
- RR
- Ngắn dần
- PR
- dài dần
- Qui luật
- 2/1 -> 2 P- 1 QRS
- PR không đổi
- Phân ly nhĩ thất
- P và QRS không liên hệ
- PP đều nhau , QRS dđều nhau
- TS nhĩ ( 70l/p) > TS thất ( <60l/p)
-
Tắc nhánh
-
Tắc nhánh -> Trục lệch , QRS dãn rộng
-
Nhánh phải
- V1, V2, V3R ( aVR)
- Dạng rsR'
- Trục lệch phải
- QRS dãn rộng
- VAT (P) > 0,05s
- ST-T ngược chiều QRS
- V5,V6 , ( D1 , avL )
- qRS với S dãn rộng có móc
- ST-T ngược chiều QRS
-
Nhánh trái
- V5,V6
(D1, avL)
- R dãn rộng , có móc hay
Trát đậm R có dạng chữ M )
Không có q và s
- Trục lệch trái
- QRS dãn rộng
- VAT (T) > 0.09s
- ST-T ngược chiều QRS
- V1, V2 V3R
- rS hoặc QS với S dãn rộng, có móc
- ST-T ngược chiều QRS
-
Tắc phân nhánh trái
-
Dấu hiệu
- Q1-S3
- q nhỏ
- D1, aVL
- r nhỏ , S sâu rộng
- D2,D3,aVF
- Tăng điện thế QRS ở CĐ chi
- S1-Q3
- r nhỏ, S sâu rộng
- D1, aVL
- q nhỏ
- D2,D3, avF
- Tăng điện thế QRS ở chuyển đạp chi
- Không có bằng chứng dày thất phải
-
Trục
- Trục lệch trái
- >= - 60 độ ( tối thiểu 45 độ)
- Trục lệch phải
- >= 120 độ ( tối thiểu 90 độ)
-
Nhánh nội điện
- avL
- > 0.045s
- avF
- > 0.045 s
-
HC kích thích sớm
-
PR < 0,12s
-
WPW
- Có sóng delta < 0.08 s
- Delta (+) tất cả CĐ trước tim
- Typ A
- Delta (-)
- Typ B
- QRS > 0,1 s
- ST-T biến đổi thứ phát trái chiều sóng dela
-
LGL
- QRS, ST-T bình thường
-
PR = 0,12s
- KT sớm do sợi Mahaim
-
11. Hô hấp ký
-
Các thông số
-
Chứa đứng của phổi
-
Dung tích hít vào
(C/ I )
- IC = IRV + TC
- IRV
- Thể tích dữ trự hít vào
- TC
- Thể tích khí lưu thông
-
Dung tích cặn chức năng
( Capacity/ R / Functional)
- FRC = ERV + RV
- ERV
- Thể tích dữ trự thở ra
- RV
- Thể tích khí cặn
-
Dung tích sống
( Capacity / Vital)
- VC = IRV + TC + ERV
- Giá trị > 80%
- Có 4 dạng VC
- DTS thở chậm
( SVC)
- Thỏa cố gắng hết sức , không cần nhanh
- DTS thở ra mạnh
(FVC)
- Thỏa : mạnh , nhanh , hoàn toàn hết sức
- DTS hít vào
( IVC)
- Trước đó thở ra hết sức -> hít vào hết sức
- DTS thở 2 thì
(VC2)
- Bn yếu mệt
- Hít vào tối đa -> nghỉ ngơi -> thở ra tối đa
-
Thông thoáng Đường dẫn khí
-
FEV1
- Thể tích khí thở ra tối đa giây
( F : Forced)
- Phân loại GĐ bệnh phổi TN MT
-
FEV1/ VC
- Tiffeneau
- Mức độ chung giãn
- Mức độ thông thoáng của đường hô hấp
-
FEV1/ FVC
- Gaensler ( F = Fast VC)
-
PEF
- Lưu lượng đỉnh
P : Peak
- Thở ra mạnh của FVC
- Mức độ hen PQ
-
FEF 25-75
- Lưu lượng nữa giữa của FVC
- RL TK tắc nghẽn ở đường DK nhỏ
-
MEF 75%,50%,25%
- Lưu lượng tối đa bất kì của FVC
- PQ lớn, vừa , nhỏ
-
MVV
- M = Max / TK phút tối đa
- Khả năng dữ trự lớn của phổi
- TK do thở vừa sâu, vừa nhanh hết sức trong 12s
-
Xác định các HC
-
1. HC hạn chế
-
Nhận biết
- VC / FVC
( % dự đoán)
-
Giá trị
- <80%
-
2. HC tắc nghẽn
-
Nhận biết
- Chỉ số ( % act)
-
Giá trị CĐ
- < 70 % (Già)
- >70 % ( < 60t)
-
Phân loại
- Mức độ
- <40
- Nặng
- 40-60
- TB
- >60
- Nhẹ
-
3. Test dãn PQ
-
GINA
- PEF > 20%
- (Change)
-
Test
- FEV1 / FVC/ VC
- >200ml ( act)
- Và > 12%
-
Cơ chế
- tâm thất đáp ứng bằng cách tăng độ dày giảm BK buồng tim
-
18 mmol/l = mg/dL
- Glu bth = 70-100 mg/dL
-
1. Nguyên tắc
- F : trán
- C : trung tâm
- T : Thái dương
- P : Đỉnh
- O : chẩm
-
Cấu trúc ĐM vành
-
ĐMV phải
- Ngoại tâm mạc
- Nội tâm mạc
( D2, D3, AVF)
-
ĐMV trái
-
ĐM liên thất trước
- V1, V2-V4,V5
-
Nhánh mũ
- V5,V6,avL, DI
-
2. Đánh giá mẫu
-
Cách làm
- Nhiệt độ 37 oC , trộn lại -> lắc đều 15-30s
- Nếu sự ly giải không diễn ra trong 30p -> ghi nhận tiếp tục hóa lỏng
- Hút tinh dịch vào trong pi-pét -> cho từng giọt tinh dịch rơi -> QS độ dài mỗi giọt
- Tốt nhất nên Cân mẫu sau khi thu thập
-
Cân bằng
- Dịch từ túi tinh ( tính kiềm)
- Dịch từ TLT ( tính acid)
-
CB tiêu bản tươi
- 2 tiêu bản trên cùng 1 lam kính
-
mỗi tiêu bản
- Tinh dịch : mỗi 10 ul
- Lam phủ
- 22 mm x 22 mm
- Độ sâu
- 20 um
-
ĐG bằng kính hiển vi
- x100
- Sự phân bố
- Sợi chất nhầy, kết đám, kết dính
- x200, x400
- Khả năng di chuyển của tinh trùng
- XĐ độ pha loãng , XĐ TB không phải tinh trùng
-
Đếm
- Tinh trùng tiến tới nhanh và chậm
- Tinh trùng bất động
-
C = tinh trùng/ số hàng x 1 /20x hệ số pha loãng
-
< 10 tinh trùng
- Đếm tất cả 25 ô
- Không tìm thấy tt trên tiêu bản
- Quay ly tâm 3000 vòng /15p
-
10-40 tinh trùng
- Đếm 10 ô vuông
- < 25 tt/ mỗi buồng
- C < 5555 tt/ ml
-
> 40 tinh trùng
- Đếm 5 ô vuông
-
PP
-
Nhuộm Eosin
- Tinh trùng chết
- có dầu màu hồng do màng TB bị tổn thương
- 1000x hoặc 400x
-
TN HOS
- Tinh trùng sồng
- Đuôi căn phồng hoặc cuộn lại
- Tinh trùng có thể sd được
- - Tỷ lệ tinh trùng có hình dạng bất thường tối thiểu 4%
-
Bình thường
- 15-60p
- Giọt riêng lẻ
- kem- trắng đục
- >= 1,5 ml
- >= 7,2
- Pha loãng với NaHCO3 để đếm tinh trùng , tối thiểu 50 mL
-
Sự kết đám ( bất động)
- Kết đám không đặc trung
- Tinh trùng bất động + X
-
Sự kết dính ( di động)
- di động
- Mức độ kết dính
- Ít < 10 tinh trùng
- TB : 10-50
- Lớn > 50
- Toàn bộ
- Tất cả tinh trùng kết dính
-
Phân loại độ di động của tinh trùng
-
Tiến tới nhanh
- >= 25 um ( đầu -> 1/2 chiều dài đuôi ) / 1 giây
- Tuyến tính hoặc 1 vòng tròn lớn
-
Tiến tới chậm
- 5-25um ( đầu -> dưới 1/2 chiều dài đuôi)
- Tuyến tính hoặc 1 vòng tròn lớn
-
Không tiến tới
- < 5 um ( nhỏ hơn chiều dài đầu)
- Tất cả kiểu CĐ đuôi khác
Di động tại chỗ, đuôi cử động nhẹ nhàng
-
Bất động
- Không cử động
-
Bình thường
-
Mật độ tinh trùng
- >= 15 x 10^6 tt
-
Tổng số tinh trùng
- = C x V
- >= 39 x 10 ^ 6 tt
-
Bất thường
- >60p - > Không có sự ly giải
- Giọt dạng sợi dài > 2 cm
-
Đỏ nâu
- Sự hiện diện của HC
-
Vàng nhạt
- Kiêng xuất tinh lâu ngày
-
Màu vàng
- BN vàng da hoặc đang dùng thuốc
-
Trong suốt
- Tiền xuất tinh từ các tuyến Cowper
-
Bất thường
-
pH < 7,2
- Thiếu dịch từ túi tinh hoặc nhiễm bẩn nước tiểu
-
pH cao ít có giá trị
- Do thất thoát Co2
-
TB không phải tinh trùng
- TB BM đường sinh dục
-
TB tròn
- BC
- TB mầm chưa trưởng thành
- Đầu tinh trùng
- Đuôi tinh trùng
-
Bất thường
-
Tỷ lệ tinh trùng sống và bất động cao
- Gợi ý khiếm khuyết cấu trúc đuôi tinh trùng
-
Tinh trùng chết và bất động cao
- Bệnh lý mào tinh hoặc PƯ MD